2)
Các phản ứng xảy ra:
\(2Fe + 3C{l_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2FeC{l_3}\)
\(Al + FeC{l_3}\xrightarrow{{}}AlC{l_3} + Fe\)
\(AlC{l_3} + 3NaOH\xrightarrow{{}}Al{(OH)_3} + 3NaCl\)
\(2Al{(OH)_3}\xrightarrow{{{t^o}}}A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O\)
3)
\(Cu\) không phản ứng với \(H_2SO_4\) loãng nên chỉ \(Fe\) phản ứng
\(Fe + {H_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}FeS{O_4} + {H_2}\)
Rắn còn lại là \(Cu\)
\( \to {m_{Cu}} = 3,2{\text{gam}} \to {{\text{m}}_{Fe}} = 14,4 - 3,2 = 11,2{\text{ gam}}\)
\( \to {n_{Fe}} = \frac{{11,2}}{{56}} = 0,2{\text{ mol = }}{{\text{n}}_{FeS{O_4}}}\)
\(\% {m_{Cu}} = \frac{{3,2}}{{14,4}} = 22,22\% \to \% {m_{Fe}} = 77,78\% \)
Cho \(NaOH\) dư vào \(B\)
\(FeS{O_4} + 2NaOH\xrightarrow{{}}Fe{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\)
Ta có:
\({n_{Fe{{(OH)}_2}}} = {n_{FeS{O_4}}} = 0,2{\text{ mol}}\)
Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi
\(2Fe{(OH)_2} + \frac{1}{2}{O_2}\xrightarrow{{}}F{e_2}{O_3} + 2{H_2}O\)
Ta có:
\({n_{F{e_2}{O_3}}} = \frac{1}{2}{n_{Fe{{(OH)}_2}}} = 0,1{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{F{e_2}{O_3}}} = 0,1.(56.2 + 16.3) = 16{\text{ gam}}\)