C2. A. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động.
C3. C. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi.
C4. C. Nguồn nguyên liệu phong phú.
C5. B. điểm công nghiệp.
C6. A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
C7. B. khu công nghiệp.
C8. B. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau.
C9. B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C10. D. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
C11. A. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay.
C12. A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
C13. B. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu.
C14. D. vùng công nghiệp.
C15. A. điểm công nghiệp.
C16. D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với nhau
C17. B. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp.
C18. C. TP.Hồ Chí Minh.
C19. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C20. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao.