Câu 2: (chrong II/ bài 36/ mức 1) Những phương án có thể làm giảm hao phí trên đuờng dây thi diện là Agiam điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thể truyền tA, Bgiểm điện tro dây dấu, giảm hiệu điện thể. touyển tải, Ctăng điện trở dây dẫn giảm hiệu điện thể truyền t, D tăng điển tro dây dân tăng hiệ điện thế. touyến tải Cầu 5: (chương II/ bài 36/ mức 1) Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp A biển thể tăng điện p. B. biên thể giảm điện an. C biến thể ốn áp, D. ca biển thể táng áp và biển thể ha áp. Câu 6: (chương II/ bài 36/ mức 1) Khi chuyen diện áp tư đường đây cao thể xuông điện áp sử dụng thì cần dùng A biển thể tăng điện am B. bien thế giảm diện ap. C. biển thể ôn áp. D. cả biển thể tăng áp và biên thế hạ áp. Cầu 7: (chương II bài 36/ mức 1)Công suất hao phí do tóa nhiệt trên đường dây tải điện B tile nghịch với hiệu điện thể đặt vào bai đầu. A tile thuận với hiệu điện thể đất vào hai đếu dây day. C tilệ nghịch vó birh phương hiệu điện thà đặt rào bai đầu dây. D. tile thuận vớ birh phương hiệu điển thể đặt vào hai đầu dây.

Các câu hỏi liên quan

ai giúp mình với Câu 5: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 9: Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật cao 12 cm, cách thấu kính 30 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Kích thước của vật là: 18 cm 12 cm 6 cm 24 cm Câu 3: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính * D. Nước. A. Thuỷ tinh trong. C. Nhôm. B. Nhựa trong Câu 6: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ * 1 điểm C. chúng lớn hơn vật. B. chúng ngược chiều với vật. A. chúng cùng chiều với vật. D. chúng nhỏ hơn vật. Câu 8: Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm. Kích thước của ảnh là: * 1 điểm 15 cm 30 cm 18 cm 3 cm Câu 4: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: * 1 điểm D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 2: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló * 1 điểm A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm. Câu 1: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló: * 1 điểm A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 7: Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6 cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Kích thước và vị trí của ảnh lần lượt là: * 1 điểm 12 cm và 30 cm 3 cm và 30 cm 12 cm và 24 cm 3 cm và 18 cm Câu 10: Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh thật cao 12 cm, cách thấu kính 30 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Vật cách thấu kính: * 1 điểm 12 cm 15 cm 10 cm 30 cm