Câu 2 : Nhận biết các chất rắn màu trắng : CaO , Na20 và P10 ; có A . Hòa tan vào nước và dùng qui tím . B . Hòa tan vào nước và dùng khí CO2 . C . Hòa tan vào nước và dung dung dịch HCl . D . Hòa tan vào nước và dùng khí SO2 Câu 3 : NaOH được sản xuất từ muối ăn , theo phương trình phản ứng A . NaNO3 + KOH + KNO3 + NaOH C , Na + H2O2 NaOH + HI - đại t ri . B 2NH4Cl + 2H0 2NaOH + + Cl2 . D , 2NaCl + 2H205 2NaOH + H2 + Cl2 , Câu 4 : Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ tiết 3 , 36 lít CO2 ( đktc ) tạo thuối trung hòa A . 100 ml B , 200 ml C . 300 ml D . 400 ml Câu 5 : Nhung thanh kim loại M vào 100 ml dung dịch FeCl2 0 , 5M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng thanh kim loại giảm 0 , 45 gam , Thanh kim loại M là A . AI . B . Mg . C . Zn . D . CLI . Câu 6 : Cho 6 , 5 gam kết tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được bao nhiều lít khí hidro dktc ) ? A . 22 , 4 lít . B . 2 , 24 lít . | C , 11 , 2 lít , | D 1 , 12 lít . ( Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35 , 5 ) . Câu 7 : Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đục viên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất ? A . Dung dịch kiểm NaOH . C . Dung dịch giải ân CH3COOH , B . Dung dịch nabica NaHCO . D . Dung dịch muối ăn NaCl . Câu 8 : Hòa tan hết 4 , 6 gam Na vào H20 được dung dịch X . Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là A . 100 ml . B . 200 ml . C . 300 ml . D . 400 ml Câu 9 : Trong thực tế , người ta thườ ng dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện ? A , Zn và Fe . B . Ag và Au . C . Al và Cu . D , Ag và Cu . Câu 10 : Ngâm 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HCl dư , thu được 2 , 24l khí hidro ở đktc ) . Khối lượng chất rắn còn lại là A . 2 , 4gam 2 , 6gam . C . 3 , 6gam . D . 5gam . ( Mg = 24 , Cu = 64 H = 1 , CI = 35 , 5 ) Câu 11 : Cho 13gam kẽm tác dụng hết với dung dịch 196g dung dịch H2SO4 loãng 20 % , thể tích khí ( đktc ) thu được sau phản ứng là A . 4 , 48 lít . B . 6 , 72 lít . C . 8 , 96 lít . D . 10 , 08 lít

Các câu hỏi liên quan