Câu 26: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong A. Muối sufat B. Muối cacbonat không tan C. Muối clorua D. Muối nitrat Câu 27: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau? A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3 Câu 28: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2: A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl Câu 29: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 B. BaO + H2O  Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4  ZnSO4 +H2 D. BaCl2+H2SO4  BaSO4 + 2HCl Câu 30: Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. ta dùng kim loại: A. Al B. Cu C. Fe D. Zn Câu 31: Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A. NaOH B. Na2SO4 C. NaCl D. NaNO3Câu 32: Cho sơ đồ sau: Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất: A. Cu(OH)2, CuO, CuCl2 B. CuO, Cu(OH)2, CuCl2 C. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2 D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2 Câu 33: Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m: A. 8 g B. 4 g C. 6 g D. 12 g Câu 34: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là: A. 29,58% và 70,42% C. 65% và 35% B. 70,42% và 29,58% D. 35% và 65% Câu 35: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 143,5 g B. 14,35 g C. 157,85 g D. 15,785 g Câu 36: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa? A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4 Câu 37: Từ Zn, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, KMnO4 có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây? A. H2, CO2, O2 B. H2, CO2, O2, SO2 C. SO2, O2, H2 D. H2, O2, Cl2 Câu 38: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl? A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2. C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3 D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl Câu 39: Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy: A. Muối cacbonat không tan B. Muối sunfat C. Muối Clorua D. Muối nitrat Câu 40: Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là: A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol Câu 41: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là: A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol Câu 42: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh? A. Cho Al vào dung dịch HCl. B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3. D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4. Câu 43: Chất phản ứng được với CaCO3 là: A. HCl B. NaOH C. KNO3 D. Mg Câu 44: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4, KCl. C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3. D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4 Câu 45: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là: A. 36,5 % B. 3,65 % C. 1,825% D. 18,25% Câu 46: Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 1,17(g) B. 3,17(g) C. 2,17(g) D. 4,17(g) Câu 47: Cho 17,1g Ba(OH)2 vào 200g dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng khi lọc bỏ kết tủa: A. 193,8 g B. 19,3 g C. 18,3 g D. 183,9 g Câu 48: Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. MgCl2, CuSO4 B. BaCl2, FeSO4 C. K2SO4, ZnCl2 D. KCl, NaNO3 Câu 49: Để hòa tan hết 5,1 g M2O3 phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Phân tử khối của M2O3 là: A. 160 B. 102 C. 103 D. 106 Câu 50: Các cặp chất tác dụng được với nhau là: 1. KOH và CO2 2. H2SO4 và BaCl2 3. Fe2O3 và H2O 4. K2SO4 và NaCl A. 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 2 D. 3, 4

Các câu hỏi liên quan

làm hộ mình nha ㅆ_ㅆ Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Some parents don’t want to send their children to a _____ school. A. board B. boarder C. boarding D. boardroom 2. She isn’t _____ enough to reach the highest point of the bookshelf. A. long B. tall C. high D. big 3. Kids like watching cartoons because the characters are very _____. A. cute B. cutely C. cutesy D. cuteness 4. Their _____ stories make people all laugh. A. fun B. funny C. funnily D. funnies 5. Although the house was _____, we decided not to buy it. A. cheap B. expensive C. small D. tiny 6. I don’t think she is your mother. She looks so _____! A. short B. old C. young D. crazy 7. People believe that all goods made in China aren’t _____. A. bad B. good C. beautiful D. cheap 8. Since I was a child, I dreamt of living in (a/an) _____ tree house. A. smart B. wooden C. overseas D. abroad 9. The final test was so _____ that no students could finish it. A. difficult B. difficulty C. different D. difference 10. My parents never let me have _____ candies before going to bed at night. A. sweeten B. sweetness C. sweetly D. sweet 11. School days are the _____ day of her life. A. happy B. happier C. happiest D. happily 12. After being unemployed for a month, she decided to look for (a/an) _____ job. A. new B. newer C. newest D. newly 13. The classroom is very _____, but it lacks natural light. A. narrow B. large C. small D. long 14. I advise her to buy a _____ table as a _____ one can be harmful to children. A. black/white B. big/small C. new/old D. round/square 15. Mary can’t watch _____ film as she’s afraid of ghosts. A. romance B. comedy C. horror D. documentary 16. Every year, there are many people visit Da Lat to watch _____ flowers. A. colour B. colourful C. colourfully D. colouring 17. It is very _____ for me to read his handwriting. A. hard B. hardly C. harder D. hardest 18. Young people have to take care of _____ people. A. elder B. eldest C. elderly D. elderliness 19. The government should pay more attention to street children and _____ people. A. homeless B. homely C. homey D. home 20. I put my hands in my pockets to keep them _____. A. hot B. hottest C. warm D. warmest