Câu 29. Chọn câu trả lời sai. Một người đi xe đạp trên đoạn đường MNPQ. Biết trên đoạn đường MN =S1 người đó đi với vận tốc v1, trong thời gian t1; trên đoạn đường NP =S2 người đó đi với vận tốc v2, trong thời gian t2; trên đoạn đường PQ =S3 người đó đi với vận tốc v3, trong thời gian t3. Vận tốc trung bình của ngươì đó trên đoạn đường MNPQ được tính bằng công thức. A. S = S1 + S2+S3 B. S = v1t1 + v2t2 +v3t3. C. v = (t1+t2+t3) D. Cả B, C đều đúng. Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Một người đi xe đạp trên đoạn đường MNP. Biết trên đoạn đường MN =S1 người đó đi với vận tốc 16 , trong thời gian t1 = 15phút; trên đoạn đường NP =S2 người đó đi với vận tốc 24 , trong thời gian t2 = 25phút. Vận tốc TB của ngươì đó trên đoạn đường MNP là: A. 18 , B. 20 , C. 21 , D. 22 . Câu 31: Chọn câu trả lời đúng. Một ca nô chuyển động đều từ bến sông A đến bến sông B với vận tốc 30 , hết 45phút. Quãng đường từ A đến B dài: A. 22,5km, B. 40km, C. 135km, D. Cả A, B, C đều sai. Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. Một người đi xe đạp trên đoạn đường MNP. Biết trên đoạn đường MN =S1 người đó đi với vận tốc 18 , trong thời gian t1 = 10phút; trên đoạn đường NP =S2 người đó đi với vận tốc 30 , trong thời gian t2 = 30phút. Qu•ng đường MNP dài: A. 15km, B. 16km, C. 18km, D. 20km Câu 33. Chọn câu trả lời đúng. Âm thanh truyền trong không khí với vận tốc 330 . Quãng đường âm truyền đi được trong 0,5 phút là: A. 165m, B.660m, C. 11m, D. 9,9km Câu 34. Chọn câu trả lời đúng. Một máy bay cất cánh từ thành phố Hồ Chí Minh đi Hà Nội trên đường bay dài 1260km, với vận tốc trung bình 200 . Thời gian bay là: A. 1,45h. B.1,75h. C. 1,15h. D. 2h

Các câu hỏi liên quan

VOCABULARY AND GRAMMAR I.Fill in each blank of the passage with the words in the box. a snack open gardens start stay go to work close finish Life in Britain Homes: Most British people live in houses, not flats. Most houses have (1)__________. Daily life: Most office workers (2)_____________ at about nine o’clock in the morning and finish at about five or six in the evening. People don’t go home for lunch. People usually eat a big meal in the evening – they just have (3)___________ at lunchtime. School life: Children start school at about nine o’ clock and (4)___________ at about half past three. Most children have lunch at school. Children (5)___________ school when they are four or five years old and leave when they are sixteen or eighteen. Shops and restaurants: Shop (6)______________ at about nine o’clock in the morning and (7)____________ at about ten in the evening. Normally, they don’t close for lunch. Most shops open on Sunday, too. Many supermarkets (8)___________ open twenty-four hours, but most pubs and restaurants close at about eleven o’clock in the evening. III. Complete the sentences with the appropriate present tense of the verbs in brackets. 1. Canada ____________ made up of 10 provinces and 3 territories. (be) 2. Australia ____________ a range of different landscapes, including urban areas, mountain ranges, deserts and rain forests. (have) 3. Annually, the National Eisteddfod festival of Wales ____________ place for eight days at the start of August. (take) 4. The Statue of Liberty ______________ over 12 million immigrants entering the USA through New York Harbor since 1900. (welcome) 5. Each of the 50 states _______________ an official state flower so far. (adopt) 6. Since 1965, the maple tree with the leaves ______________ the most well-known Canadian symbol. (become) 7. At present, the National Cherry Blossom Festival ____________ in Washington. D.C. to celebrate spring’s arrival. (occur) 8. Maori ____________ recognized as an official language of New Zealand since the Maori Language Act of 1987. (be) * HƯỚNG DẪN LÀM BÀI I. Các em chỉ ghi từ điền ( không viết lại đoạn văn) II. Các em chỉ ghi động từ được chia ( không ghi gì thêm) MÌNH CẦN GẤP LẮM Ạ! GIÚP MÌNH NHA MN