Câu 31. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. Công mà vật nhận được
C. Nhiệt lượng mà vật nhận được
D. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
Câu 33. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng có hướng:
A. Lực hấp dẫn B. Động lượng
C. Xung lượng của lực D. Công cơ học
Câu 34. Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi gốc tọa độ.
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
D. Đường Hypebol.
Câu 35. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là :
A. -35 J B. -185 J C. 35 J D. 185 J
Câu 36. Chọn phương án SAI :
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không thay đổi.
D. Tổng động lượng của một hệ kín luôn không thay đổi.
Câu 37. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. Công mà vật nhận được
C. Nhiệt lượng mà vật nhận được
D. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
Câu 38. Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
B. Áp dụng cho quá trình đẳng áp
C. Áp dụng cho cả ba quá trình dẳng nhiệt,đẳng tích ,đẳng áp
D. Áp dụng cho quá trình đẳng tích
Câu 39. Một vật khối lượng 1 kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu ?
A. 0,1m. B. 0,6m C. 0,4m. D. 0,2m.
Câu 40: Một quả cầu khối lượng m, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)?
A. 2√20 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 20 m/s.