Đáp án:
C33 : `A`
C34: `B`
C35 `:D`
C36 `:B`
C37 `:B`
C38 `:C`
C39 `:B`
C40 `:A`
Giải thích các bước giải:
Câu 33 :
`A : 3`
`N_2O_5+H_2O->2HNO_3`
`SO_2+H_2O->H_2SO_3`
`CO_2+H_2O->H_2CO_3`
Câu 34 :
Chọn `B`
Hòa tan vào nước
`+CuO` không tan
`+P_2O_5` tạo dung dịch làm quỳ hóa đỏ
`P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4`
`+K_2O` tạo dung dịch làm quỳ hóa xanh
`K_2O+H_2O->2KOH`
`+Na_2SO_4` tạo dung dịch không làm quỳ đổi màu
Câu 35
Chất tan khi tăng thể tích dung môi thì `C%` giảm `C_M` giảm
`->D`
Câu 36:
`Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2`
`n_{H_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1(mol)`
Theo phương trình
`n_{Zn}=0,1.65=6,5(g)`
`->` Loại trừ chọn `B`
Câu 37 :
$Cu_2O_x+xH_2\xrightarrow{t^o}2Cu+xH_2O$
Theo phương trình
`n_{Cu}=2n_{Cu_2O_x}`
Mà `n_{Cu}=\frac{12,8}{64}=0,2(mol)`
`->n_{Cu_2O_x}=0,1(mol)`
`->M_{Cu_2O_x}=\frac{16}{0,1}=160(g//mol)`
`->2.64+16x=160`
`->x=2`
`->` Công thức oxit đồng là `Cu_2O_2` hay `CuO`
`->` Chọn `B`
Câu 38
Ta có
`n_{O(\text{Trong} \ Al_2O_3)}=n_{O(\text{Trong}\ Fe_xO_y)}`
`->n_{O}=0,4.3=1,2(mol)`
`->` Số `O=\frac{n_{O}}{n_{Fe_xO_y}}=\frac{1,2}{0,3}=4`
`->y=4` Công thức oxit là `Fe_xO_4`
`->` Loại trừ đáp án chọn `C`
Câu 39:
`n_{Na}=\frac{4,6}{23}=0,2(mol)`
`2Na+2H_2O->2NaOH+H_2`
Theo phương trình
`n_{NaOH}=n_{Na}=0,2(mol)`
`->m_{NaOH}=0,2.40=8(g)`
`n_{H_2}=1/2 n_{Na}=0,1(mol)`
`->V_{H_2}=0,1.22,4=2,24(l)`
`->` Chọn `B`
Câu 40:
`n_{H_3PO_4}=\frac{9,8}{98}=0,1(mol)`
`P_2O_3+3H_2O->2H_3PO_4`
Theo phương trình
`n_{P_2O_5}=1/2 n_{H_3PO_4}=0,05(mol)`
`->m=0,05.142=7,1(g)`
`->` Chọn `A`