34. B; 35. D; 36. B; 37. D; 38. C; 39. B
Giải thích:
`34)` Câu điều kiện loại 3: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]
`35)` Cấu trúc Wish ở quá khứ:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3
`36)` Cấu trúc Wish ở hiện tại :
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed
`37)` Tương tự câu `35.`
`38)` Cấu trúc ‘would rather’ với 2 chủ ngữ:
Cấu trúc ‘would rather’ ở hiện tại hoặc tương lai
Khẳng định (+): S1 + would rather (that) + S2 + V-ed
Phủ định (-): S1 + would rather (that) + S2 + not + V-ed
Nghi vấn (?): Would + S + rather + S2 + V-ed
Cấu trúc ‘would rather’ ở quá khứ
Khẳng định (+): S1 + would rather (that) + S2+ had + V3
Phủ định (-):S1 + would rather (that) + S2+ hadn’t + V3
Nghi vấn (?): Would + S + rather + S2 + had + V3
`39)` Câu trực tiếp -> gián tiếp