Câu 4: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau? A. H 2 B. H 2 O C. O 2 D. CO 2 Câu 7: Khí H 2 cháy trong khí O 2 tạo nước theo phản ứng: 2H 2 + O 2 -> 2H 2 O Muốn thu được 2,25g nước thì thể tích khí H 2 (đktc) cần phải dùng là: A. 1,12lít B. 2,24lít C. 2,8lít D.4,48lít Câu 8: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. D. Khí hiđro nặng hơn không khí. Câu 9: Khối lượng nguyên tử hiđro trong trường hợp nào sau đây là nhỏ nhất? A. 6.10 23 phân tử H 2 . B. 0,672 lít H 2 (đktc). C. 9.10 23 nguyên tử H. D. 1,8 gam H 2 O. Câu 10: Hãy cho biết 9.10 23 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy N = 6.10 23 ) A. 4,8g. B. 16g. C. 32g. D. 48g. Câu 11: Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 10 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư? A. Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.

Các câu hỏi liên quan

Câu 10: Hãy cho biết 9.10 23 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy N = 6.10 23 ) A. 4,8g. B. 16g. C. 32g. D. 48g. Câu 11: Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 10 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư? A. Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được. Câu 12: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là? A. FeO, HClO, NO 2 . B. CO 2 , SO 2 , MgS. C. HgO, LiOH, P 2 O 3 . D. N 2 O 5 , Al 2 O 3 , Cr 2 O 3 . Câu 13: Chỉ ra Phản ứng hóa hợp trong các phản ứng sau? a) 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 . b) 2Al(OH) 3 ot Al 2 O 3 + H 2 O. c) 2Fe + 3Cl 2 ot 2FeCl 3 . d) C + 2MgO ot 2Mg + CO 2 . A. a, b. B. c. C. d. D. c, d. Câu 14: Chỉ ra Phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau? A. CaCO 3 ot CaO + CO 2 . B. Na 2 O + H 2 O  2NaOH. C. S + O 2 ot SO 2 . D. Na 2 SO 4 + BaCl 2  BaSO 4 + 2NaCl. Câu 15: Khi phân hủy có xúc tác 98 gam kali clorat, thể tích khí oxi thu được (đktc) sau khi phân hủy là? A. 268,8 lít. B. 26,88 lít. C. 2,68 lít. D. 2,28 lít. Câu 16: Dẫn luồng khí H 2 dư đi qua ống thủy tinh hình chữ “V” chứa 8 gam bột đồng (II) oxit (CuO) nung nóng; sau khi phản ứng kết thúc thu được x gam kim loại Cu và thấy hơi nước bám trên thành ống nghiệm. Giá trị của x là? A. 4g B. 5,6g C. 6,4g D. Không xác định được. Câu 17: Đốt cháy 8,96 lít (đktc) khí H 2 trong bình chứa khí O 2 . Sau phản ứng thu được 6,3 gam nước. Hiệu suất của phản ứng là? A. 70,25% B. 75% C. 80% D. 87,5%. Câu 18: Để điều chế được 11,2 lít khí oxi (đktc) cần nhiệt phân bao nhiêu gam thuốc tím? A. 1,58g B. 15,8g C. 158g D. 1580g. Câu 19: Đốt cháy 8,96 lít (đktc) khí H 2 trong bình chứa khí O 2 . Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Khối lượng nước thu được sau phản ứng là? A. 6,48g B. 7,2g C. 8g D. 12,48g. Câu 20: Để điều chế được 11,2 lít khí oxi (đktc) cần nhiệt phân bao nhiêu gam thuốc tím? Biết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 126,4g B. 158g C. 197,5g D. 252,8g.