Câu 4: Nối 2 cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng. B. Số đường sức từ qua tiết diện S cuộn dây luôn tăng. C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi. D. Số đường sức từ qua tiết diện S cuộn dây luân phiên tăng giảm. Câu 5: Đối với máy phát điện xoay chiều có nam châm quay thì: A. stato là nam châm. B. stato là cuộn dây dẫn. B. stato là thanh quét. D. stato là 2 vành khuyên. Câu 6:Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. đổi chiều không theo quy luật. B. lúc thì có chiều này, lúc thì có chiều ngược lại. C. luân phiên đổi chiều với chu kỳ không đổi. D. có chiều không đổi theo thời gian. Câu 7: Cách làm nào sau đây không tạo ra dòng điện xoay chiều? A. Cho namchâm quay trước cuộn dây dẫn kín. B. Cho cuộn dâynằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện một chiều chạy qua. C. Cho cuộn dâynằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy qua. D. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường. Câu 8: Đối với máy phát điện xoay chiều. Muốn tạo ra dòng điện liên tục ta phải dùng A. động cơ điện xoay chiều. B. pin hoặc acquy. C. Năng lượng mặt trời D. động cơ nổ. Câu 9:Một bóng đèn loại 12V – 6W mắc vào mạch điện một chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc đèn vào mạch điện xoay chiều mà đèn vẫn sáng như trước, khi đó cường độ dòng điện qua đèn có giá trị: A. 2A B. 1A C. 0,5A D.0,1A Câu 10: Trên một bàn là có ghi 110V – 550W và trên một bóng đèn có ghi 110V – 40W. Mắc nối tiếp hai thiết bị trên lần lược vào nguồn điện một chiều và nguồn điện xoay chiều đều có hiệu điện thế 220V thì: A. Cả hai trường hợp bàn là và đèn đều hoạt động bình thường. B. Cả hai trường hợp bàn là và đèn đều hoạt động yếu C. Cả hai trường hợp bàn là hoạt động yếu hơn bình thường còn đèn có thể cháy bóng. D. Cả hai trường hợp bàn là và đèn đều hoạt động mạnh hơn bình thường có thể bị hỏng.

Các câu hỏi liên quan

giúp mình đứng mình vote 5 sao Câu 1: Đặc điểm nổi bật của kinh tế Pháp trước cách mạng là: A. Kinh tế nông nghiệp lạc hậu B. Kinh tế công nghiệp lạc hậu C. Kinh tế phát triển nhất châu Âu D. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển Câu 2: Thể chế chính trị của Pháp trước cách mạng là: A. Dân chủ cộng hòa B. Quân chủ lập hiến C. Quân chủ chuyên chế D. Cộng hòa tổng thống Câu 3: Sự kiện mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản Pháp là: A. Quốc hội lập hiến thành lập B. Cuộc tấn công vòa pháo đài ngục Bax-ti ngày 14/7/1789 C. Vua Lu-i XVI bị xử chém D. Quốc hội thông qua tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền Câu 4: Lực lượng chính trị nào nắm quyền ở Pháp từ 14/7/1789 đến 10/8/1792? A. Phái lập hiến B. Phái gia-cô-banh C. Phái quý tộc D. Phái tiểu tư sản Câu 5: Trước cách mạng, xã hội Pháp tồn tại những đẳng cấp nào? A. Tăng lữ, quý tộc, đẳng cấp thứ 3 B. Quý tộc, tư sản, nông dân C. Quý tộc, tăng lữ, nông dân D. Quý tộc, tư sản, công nhân Câu 6: Giai cấp nào trong xã hội Pháp có tiềm lực kinh tế nhưng địa vị chính trị không tương xứng ? A. Công nhân B. Tư sản C. Tiểu tư sản D. Quý tộc Câu 7: Khẩu hiệu nổi tiếng trong tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp năm 1789 là: A. Tự do- bình đẳng- bác ái B. Tự do-bình đẳng- độc lập C. Tự do- bình đẳng- hạnh phúc D. Tự do- bình đẳng- hòa bình Câu 8:Trước sự tấn công của thù trong giặc ngoài, phái Gi-rông-đanh đã làm gì? A, Chuẩn bị lực lượng chống giặc ngoại xâm B. Củng cố quyền lực của mình C. Ổn định cuộc sống nhân dân D. Phát triển quốc phòng 2 Câu 9: Nguyên nhân nào dẫn đến sự thất bại của phái Gia-cô-banh? A. Sự chống đối của tư sản phản cách mạng B. Mâu thuẫn nội bộ phái cầm quyền, nhân dân rời xa chính phủ C. Chỉ lo củng cố quyền lực D. Tư sản tiến hành đảo chính Câu 10: Đại diện trào lưu triết học ánh sáng Pháp gồm: A. Lê-nin, Vôn-te, Rut-xô B. Mong-te-xki-ơ, Rut-xô, Vôn-te C. Rut-xô, Mác, Lê-nin D. Mac, Vôn-te, Mo-da

Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau AB=4 dm và CD=20 dm * A. AB/CD=1/5 B. AB/CD=1/4 C. AB/CD=5 D. AB/CD=4 Bài 2: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau. Biết MN∥BC * Hình ảnh không có chú thích A. x=2,75 B. x=3,75 C. x=3 D. x=5 Bài 3: Tìm độ dài x trong hình vẽ sau. * Hình ảnh không có chú thích A. x=4 B. x=6 C. x=8 D. x=10 Bài 4: Cho hình vẽ DE∥BC,AD=12,DB=18,CE=30. Độ dài AC bằng * Hình ảnh không có chú thích A. AC=50 B. AC=20 C. AC=30 D. AC=10 Bài 5: * Hình ảnh không có chú thích A. (I) và (II) đều sai B. (I) và (II) đều đúng C. Chỉ có (I) đúng D. Chỉ có (II) đúng Bài 6. Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm; EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: * A. Đoạn thẳng AB và PQ tỷ lệ với hai đoạn thảng EF và RS B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỷ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỷ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF D. Cả 3 phát biểu trên đều sai Bài 7: Cho các đoạn thẳng: AB = 8cm, CD = 6 cm, MN = 12cm, PQ = x. Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN và PQ * A. x = 18 mm B. x = 9 cm C. x = 0,9cm D. Cả a, b, c đều sai Bài 8: Chọn câu trả lời đúngAB = 5m; CD = 700cm * Hình ảnh không có chú thích A. B. C. D. Bài 9: Chọn câu trả lời đúng Cho biết EF/GH=4/5 và GH = 10cm thì: * Hình ảnh không có chú thích A. B. C. D. Bài 10: Cho tam giác ABC. E và D là 2 điểm lần lượt thuộc AB, AC sao cho ED//BC. Biết độ dài AB = 12, EB = 8, AC = 9. Độ dài của CD là: * A. CD = 1,5 B. CD = 3 C. CD = 6 D. Một kết quả khác Giúp mình với