Đáp án:
`⇒` `B. 3 : 3 : 1 : 1`
Giải thích các bước giải:
* Quy ước:
`A` - Hạt trơn `a` - Hạt nhăn
`B` - Hạt vàng `b` - Hạt lục
· Cây đậu dị hợp về `2` cặp gen quy định `2` tính trạng nói trên có kiểu gen `AaBb`
· Cây đậu hạt nhăn và dị hợp về cặp gen quy định màu sắc hạt có kiểu gen $aaBb$
`→` Kiểu gen của đời `P` là $AaBb × aaBb$
- Sơ đồ lai:
`P:` $AaBb$ × $aaBb$
`G_P:` `AB; Ab; aB; ab` `aB; ab`
`F_1:` $1AaBB; 2AaBb; 1Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AaBB$ $: 2AaBb$ $: 1Aabb$ $: 1aaBB$ $: 2aaBb$ $: 1aabb$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `3` Cây hạt trơn vàng `: 1` Hạt trơn lục `: 3` Hạt nhăn vàng `: 1` Hạt nhăn lục
`→` Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là `3 : 1 : 3 : 1`