Câu 46: Thân của thằn lằn bóng lớp da khô có vảy sừng có tác dụng . a. Dễ bơi lội trong nước . b .Di chuyển dễ dàng trên cạn . c. Chống mất nước của cơ thể ở môi trường khô. d. Giữ ấm cơ thể . Câu 47: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là? a. Tạo thành chân bơi để đẩy nước b. Giảm sức cản của nước khi bơi c. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng d. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát Câu 48: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều ,có chức năng : a . Định hướng chống trả kẻ thù . b. Định hướng tham gia tìm thức ăn . c. Định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ . d. Định hướng cơ thể khi chạy . Câu 49: Hình thức sinh sảm nào sau đây tiến hóa nhất a. Sinh sản vô tính. b . Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài . c . Hữu tính, đẻ trứng và thụ tinh trong . d. Hữu tính thụ tinh trong, đẻ con . Câu 50 : Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở ? a. gần hồ nước. b. hang đất khô. c. đầm nước lớn. d. khu vực đất ẩm ,mềm ,xốp. Câu 51: Loài chim nào thường được huấn luyện để săn mồi: a.Chim bồ câu; b.Chim ưng c.Gà rừng d.Công. Câu 52: Tại sao dơi khó cất cánh từ mặt đất? a.Cánh dơi quá to nên nặng; b.Chân dơi nhỏ, yếu. c.Thân và đuôi dơi ngắn d.Thân dơi rất nặng. Câu 53: Thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn cần có những đặc điểm nào?. a. Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phân, nước tiểu. b. Tâm thất có vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thẻ ít bị pha trộn. c. Thằn lằn là động vật biến nhiệt. d. Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển

Các câu hỏi liên quan

Câu 34: Vào mùa đông, ếch đồng thường ẩn mình trong hang hay trong bùn, hiện tượng đó gọi là: A. Sinh sản B. Trú đông C. Sinh trưởng D. Ẩn nấp Câu 35: Môi trường sống của thằn lằn là: A. nửa nước, nửa cạn. B. hoàn toàn ở nước. C. trên không. D. hoàn toàn ở cạn. Câu 36:  Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt? A. Thân thon dài, khúc đuôi yếu. B. Thân ngắn, khúc đuôi yếu. C. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ. D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ. Câu 37: Vai trò của chim trong tự nhiên là: A. Làm cảnh B. Cung cấp thực phẩm C. Làm đồ trang trí D. Giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt Câu 38:  Tập tính nào không có ở ếch ? A. Trú đông B. Ghép đôi C. Kiếm ăn vào ban đêm D. Ở nhờ Câu 39: Động vật nào không thuộc lớp Lưỡng cư ? A. Cóc B. Lươn C. Ếch D. Nhái Câu 40: Cơ quan hô hấp của ếch là : A. Mang. B. Da. C. Phổi. D. Da và phổi Câu 41: Cá chép hô hấp bằng : a.Mang; b. Da; c. Phổi; d. Da và phổi Câu42 : Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá: a.Cá voi, cá nhám, cá trích; b.Cá thu, cá đuối, cá trích c.Cá chép , cá ngựa, cá heo; d.Cá ngựa, cá voi xanh; cá nhám. Câu 43: Ếch đồng thuộc động vật nào sau đây: a.Động vật hằng nhiệt; b.Động vật biến nhiệt; c. Động vật cao nhiệt; d.Động vật thấp nhiệt Câu 44: Ếch có đời sống là : a. Hoàn toàn trên cạn b. Hoàn toàn ở nước c. Vừa ở nước vừa ở cạn d. Sống ở nơi khô ráo. Câu 45: Ếch sinh sản theo cách: a. Thụ tinh trong và đẻ con b. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng c. Thụ tinh trong và đẻ trứng d. Thụ tinh trong có biến thái .

Câu 24: Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn? A. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần. B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần. C. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh. D. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao. Câu 25:  Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ? A. Vây ngực và vây bụng. B. Vây đuôi và vây hậu môn. C. Vây lưng và vây hậu môn. D. Vây ngực và vây lưng. Câu 26:  Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi bơi ? A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp. B. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng. C. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân. D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước. Câu 27:  Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng? A. Cánh dài, phủ lông mềm mại. B. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn. C. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn. D. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang? A. Có thân dài, cổ dài. B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân. C. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng. D. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp. Câu 29:  Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến vú. B. Chim trống ấp trứng. C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan giao phối tạm thời. D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể. Câu 30: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Giữ nhiệt. B. Làm cho cơ thể chim nhẹ. C. Làm cho đầu chim nhẹ. D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. Câu 31:  Phát biểu nào sau đây về cá chép là không đúng ? A. Có hiện tượng thụ tinh trong. B. Là động vật ăn tạp. C. Không có mi mắt. D. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp. Câu 32:  Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm? A. Đà điểu.  B. Cốc đế.  C. Vịt.  D. Diều hâu. Câu 33:  Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy? A. Cá chép.  B. Lươn.  C. Cá mập. D. Cá trắm.