Câu 5 . Gibêrelin có vai trò A . làm tăng số lần nguyên phân , tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân B . làm giảm số lần nguyên phân , tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân C . làm tăng số lần nguyên phân , giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân D . làm tăng số lần nguyên nhân và chiều dài của tế bào , giảm chiều dài thân Câu 6 . Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra A . Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây B . Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây C . có tác dụng kháng bệnh cho cây D . chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây Câu Câu 8 . Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua A . hai quá trình liên quan với nhau : sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể B . ba quá trình không liên quan với nhau : sinh trưởng , phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể C . ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng , phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể D . hai quá trình liên quan với nhau : phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể

Các câu hỏi liên quan

Giúp mk vs đang cần gấp ạ Câu 1: Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào sau đây? a. Mg. b. Cu(OH)2. c. Na2CO3. d. Ag. Câu 2: Chỉ dùng chất nào sau đây để phân biệt giấm ăn và nước vôi trong? a. Dung dịch HCl. b.Dung dịch NaOH. c. Qùi tím. d. Dung dịch NaCl. Câu 3: Đun 6 gam CH3COOH với lượng vừa đủ C2H5OH ( có H2SO4 đặc), kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam este khi hiệu suất của phản ứng là 60% ? a. 3,28 g. b. 4,28 g. c. 5,28 g. d. 6,28 g. Câu 4: Khối lượng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 gam CH3COOH là: a. 10 g. b. 13 g. c. 14 g. d. 15 g. Câu 5: Dùng chất nào sau đây để phân biệt CH3COOH với C2H5OH? a. Na. b. K. c. Zn. d. Ag. Câu 6: Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn m gam CH3COOH bằng lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este. m có giá trị là a. 2,1. b. 1,1. c. 1,2. d. 1,4. Câu 7: Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng este hóa giữa rượu etylic và axit axetic là * 1 điểm a. hút nước. b. xúc tác và hút nước. c. không xác định được. d. xúc tác. Câu 8: Axit axetic có tính axit vì a. phân tử có 2 nguyên tử oxi. b. phân tử có nhóm (−OH). c. phân tử có nhóm (−COOH). d. phân tử có nhóm (CH3−). Câu 9: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế CH3COOH? a. CH3COOK và NaOH. b. CH3COOK và H2O. c. CH3COOK và H2SO4 loãng. d. CH3COOK và NaCl. Câu 10: Cho lượng dư bột Mg vào 10,6 g hỗn hợp gồm C2H5OH và CH3COOH, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng C2H5OH và CH3COOH tương ứng có trong hỗn hợp ban đầu là a. 6 g và 4,6 g. b. 4,6 g và 6 g. c.3 g và 7,6g. d. 5,3 g và 5,3 g.