Câu 6. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan? A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

Các câu hỏi liên quan

Bài toán 1: Vẽ ba tia OA, OB, OC theo thứ tự sao cho và . Tính số đo . Bài toán 2: Vẽ . Vẽ tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho . Tính số đo . Bài toán 3: Trên mặt phẳng vẽ ba tia Ox, Oy, Oz sao cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz với . Tính số đo . Bài toán 4: Vẽ . Vẽ tia OB nằm giữa hai tia OA và OC sao cho . Tính số đo . Bài toán 5: Vẽ . Vẽ tia OB sao cho Ob nằm giữa hai tia OA và OC với . Tính số đo . Bài toán 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho . 1) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? 2) Tính số đo . Bài toán 7: Trên mặt phẳng vẽ ba tia OA, OB, OC sao cho và không kề. Biết . Tính Bài toán 8: Vẽ và sao cho và kề nhau. Tính số đo Bài toán 9: Vẽ . Vẽ tia OC sao cho và không kề và . Tính số đo . Bài toán 10: Vẽ và kề với sao cho . Tính số đo . Bài toán 11: Vẽ và sao cho không kề với . Tính số đo Bài toán 12: Trên mặt phẳng vẽ ba tia OA, OB, OC sao cho kề với và . Tính số đo Bài toán 13: Vẽ và sao cho không kề với . Tính . Bài toán 14: Vẽ và không kề với nhau. Biết . Tính số đo . Cho nhận xét. Bài toán 15: Vẽ và không kề với . 1) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại. 2) Tính số đo và cho nhận xét. Bài toán 16: Cho góc bẹt . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ hai tia Oa và Ob sao cho . Tính . Bài toán 17: Cho đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ hai tia Oz và Ot sao cho . Tính . Bài toán 18: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. b) Vẽ Oz là tia đối của tia Ox. Tính Bài toán 19: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho . a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? b) So sánh góc và . Bài toán 20: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho a) Tính số đo ? b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tính ?

Mã đề thi: 2974Số câu hỏi: 25 Câu hỏi 1 Khối lượng của 0,2 mol khí H2 S là A: 3,4 gam. B: 4,4 gam. C: 2,2 gam. D: 6,8 gam. 2 Chất X tạo bởi nguyên tố Y (có hóa trị II) với nguyên tố oxi. Biết X nặng hơn phân tử hiđro 15 lần. Nguyên tố Y là A: Cacbon. B: Magie. C: Lưu huỳnh. D: Nitơ. 3 Trong 2,04 gam Al2 O3 có chứa bao nhiêu mol nguyên tử oxi? A: 0,02 mol. B: 0,04 mol. C: 0,03 mol. D: 0,06 mol. 4 Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với oxi là XO, của nguyên tố Y với nhóm hiđroxit (OH) là Y(OH)3 . Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Y là A: X2 Y3 . B: X3 Y. C: X3 Y2 . D: XY3 . 5 Hóa trị của nguyên tố nitơ trong các hợp chất NH3 và NO2 lần lượt là A: III và II. B: I và II. C: III và IV. D: II và III. 6 Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng? A: 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 B: HCl + Mg → MgCl2 + H2 C: 2HCl + Mg → MgCl2 + 2H2 D: 2HCl + 2Mg → 2MgCl2 + H2 7 Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 2Na + 2H2 O → 2NaOH + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử Na với số phân tử H2 sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng trên là A: 1 : 1. B: 2 : 1. C: 1 : 2. D: 2 : 2. 8 Chất nào sau đây là đơn chất? A: Khí nitơ. B: Muối ăn. C: Khí cacbonic. D: Nước. 9 Đốt cháy hết 8 gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 10 gam đồng (II) oxit. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là A: 18,0 gam. B: 10,0 gam. C: 8,0 gam. D: 2,0 gam. 10 Số nguyên tử có trong 1,5 mol nhôm là A: 9.1023 nguyên tử. B: 27.1023 nguyên tử. C: 4,5.1023 nguyên tử. D: 6.1023 nguyên tử. 11 Khí sunfurơ SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit. Khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) là A: 12,8 gam. B: 3,4 gam. C: 4,4 gam. D: 6,6 gam. 12 Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử của nguyên tố oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố A: Na B: K C: N D: Cu 13 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? A: Thức ăn bị ôi thiu. B: Đinh sắt bị gỉ. C: Băng tan ở Bắc Cực. D: Cháy rừng. 14 Cho phản ứng hóa học sau: Công thức về bảo toàn khối lượng của phản ứng trên là A: mCu – mO2 = mCuO . B: mCuO + mO2 = mCu . C: 2mCu + mO2 = 2mCuO . D: mCu + mO2 = mCuO . 15 Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm: 0,4 gam khí H2 ; 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A: 0,4 mol. B: 0,2 mol. C: 0,5 mol. D: 0,3 mol. 16 Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam photpho trong bình chứa khí oxi. Photpho cháy mạnh với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói trắng bám vào thành bình dưới dạng bột là điphotpho pentanoxit (P2 O5 ). Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là A: 8,96 lít. B: 6,72 lít. C: 4,48 lít. D: 11,2 lít. 17 Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A: Nước biển. B: Nước cất. C: Dung dịch muối ăn. D: Dung dịch axit. 18 Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro bằng 22. Khí X có công thức là A: CO2 . B: CO. C: N2 O. D: Cl2 . 19 Cách viết 2H có nghĩa là A: hai phân tử hiđro. B: hai nguyên tử hiđro. C: khí hiđro. D: hai nguyên tố hiđro. 20 Trộn 4 gam bột lưu huỳnh với 14 gam bột sắt rồi đun nóng. Khối lượng sắt (II) sunfua (FeS) thu được là A: 16 gam. B: 13 gam. C: 18 gam. D: 11 gam. 21 Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp chất Fe3 O4 là A: 72,41%. B: 24,14%. C: 74,12%. D: 72,50%. 22 Thể tích của 0,5 mol khí CO2 (đo ở đktc) là A: 5,6 lít. B: 33,6 lít. C: 11,2 lít. D: 22,4 lít. 23 Hạt nhân nguyên tử Cu gồm các loại hạt nào sau đây? A: Electron, nơtron và proton. B: Proton và nơtron. C: Electron. D: Electron và proton. 24 Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là A: 1,993.10-23 g. B: 65,000.10-23 g. C: 129,519.10-23 g. D: 10,793.10-23 g. 25 Thể tích ở đktc của hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol CO2 và 0,3 mol O2 là A: 16,8 lít. B: 4,48 lít. C: 11,2 lít. D: 15,68 lít.