Câu 6: D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Hai loại đất chủ yếu ở các nước Đông Nam á là:
A. Phù sa và pôtdôn
Câu 13 : Hai đồng bằng nổi tiếng của Việt Nam và Thái Lan lần lượt là:
D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Mê Nam
Câu 14 : Quốc gia có trữ lượng thiếc nhiều nhất Đông Nam á là:
C. Malayxia
Câu 15: Quốc gia có trữ lượng đồng nhiều nhất Đông Nam á là:
A. Philippin
Câu 16: Sự tương đồng về thế mạnh tài nguyên và lao động của các nước Đông Nam á là những nhân tố: B. Tích cực, nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
Câu 17: Núi lửa và động đất là thiên tai thường xảy ra ở nước nào trong Đông Nam á : C. Inđônêxia và Xingapo
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam á:
B. Tốc độ gia tăng dân số còn cao
Câu 19: Quốc gia có GDP bình quân đầu người lớn nhất khu vực là: B. Malayxia
Câu 23: Hiện nay, tình trạng “bùng nổ dân số” vẫn còn xảy ra với quốc gia nào ở Đông Nam á: A. Việt Nam
Câu 28: Nguồn lực chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế của các nước Đông Nam á là:
D. Lực lượng lao động đông, giá rẻ, có tay nghề tương đối
Câu 29: Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nước Đông Nam á là:
C. Nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kỹ thuật cho nhân dân
Câu 30: Để thực hiện chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu, các nước Đông Nam á thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô:
B. Đa dạng hoá các mặt hàng, đa phương hoá bạn hàng
Câu 31: Sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp chế biến và lắp ráp của các nước Đông Nam á là do:
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào, chất lượng cao
Câu 34: Điểm tương đồng giữa các nước Đông Nam á và Tây Nam á là có:
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Điểm tương đồng về kinh tế giữa các nước Đông Nam á và Mĩ Latinh là có:
A. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp
Câu 36: Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam á là nhằm:
D. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí
Câu 38: Đóng góp vào GDP của công nghiệp các nước Đông Nam á trong thời gian qua còn thấp là do:
C. Chú trọng đầu tư phát triển khu vực nông nghiệp nhiều hơn