Câu 7: Bộ Guốc chẵn có đặc điểm phân biệt với bộ khác là: A. Móng guốc, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau B. Móng guốc, có 1 ngón chân giữa phát triển bằng nhau C. Móng guốc, có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau D. Móng guốc, có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau Câu 8. Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích nghi với đời sống bay lượn? A. Chi trước to khoẻ C. Chi sau yếu B. Cơ thể bao phủ lông mao D. Chi trước biến đổi thành cánh da rộng Câu 9. Bộ Thú huyệt có đặc điểm nào sau đây? A. Đẻ trứng C. Thú mẹ chưa có núm vú B. Đẻ con D. Cả A,C đúng Câu 10. Lớp thú, con non đẻ ra được nuôi dưỡng bằng: A. Thức ăn có sẵn C. Không cần ăn B. Sữa mẹ D. Tự đi kiếm ăn Câu 11. Ở Chim, hoạt động trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ là nhờ máu đi nuôi cơ thể là: A. Máu pha nhiều C. Máu đỏ tươi B. Máu đỏ thẫm D. Máu pha ít Câu 12: Ở Ếch, máu đi nuôi cơ thể là: A. Máu đỏ tươi C. Máu đỏ thẫm B. Máu pha D. Máu nghèo dinh dưỡng

Các câu hỏi liên quan

.Complete the sentences using the past simple form of the verbs. 1. I _____ at home all weekend. ( stay) 2. Angela ______ to the cinema last night. (go) 3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) 4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be) 5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) 6. My parents ____ very tired after the trip. ( be) 7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) 8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see) 9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat) 10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) 11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) 12. We _____ the food was delicious.(think) 13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 17. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 20. Then we (see) ______ a small grocery store. 21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 22. That (be) ______ better than waiting for two hours. 23. I (not go) ______ to school last Sunday. 24. She (get) ______ married last year? 25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework. 26. I (love) ______ him but no more. 27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30. 28. They (buy ) ……………. that house last year. 29. She (not go) …………. to school yesterday. 30. That boy ( have ) …………… some eggs last night. mọi người giúp mình nha mình đang cần gấp