Câu 99. Tiếng nói và chữ viết là kết quả của quá trình nào dưới đây ? A. Cụ thể hóa và khái quát hóa các sự vật B. Cụ thể hóa và phân tích các sự vật, hiện tượng C. Khái quát hóa và trừu tượng hóa các sự vật D. Cụ thể hóa và trừu tượng hóa các sự vật Câu 100. Sự hình thành các phản xạ có điều kiện có thể mang lại kết quả nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Giúp trẻ phân biệt được người quen với người lạ C. Giúp hình thành nếp sống văn hóa D. Giúp con người thích nghi với môi trường sống mới Câu 101. Mỗi ngày, một người trưởng thành nên ngủ trung bình bao nhiêu tiếng ? A. 5 tiếng B. 8 tiếng C. 9 tiếng D. 11 tiếng Câu 102. Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh ? A. Nước khoáng B. Nước lọc C. Rượu D. Sinh tố chanh leo Câu 103. Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây ? A. Cà phê B. Trà atisô C. Nước rau má D. Nước khoáng Câu 104. Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng

Các câu hỏi liên quan

Câu 87. Sự hình thành phản xạ có điều kiện cần tới điều kiện nào sau đây ? A. Kích thích có điều kiện phải tác động cùng lúc với kích thích không điều kiện B. Kích thích không điều kiện phải tác động trước kích thích có điều kiện một thời gian ngắn C. Có sự kết hợp giữa một kích thích có điều kiện và một kích thích không điều kiện D. Tất cả các phương án còn lại Câu 88. Phản xạ có điều kiện có ý nghĩa như thế nào trong đời sống con người ? A. Có tính linh hoạt cao, giúp con người dễ dàng thay đổi thói quen để thích nghi với điều kiện sống mới. B. Mang tính bền vững, giúp con người giữ được các phẩm chất đã được hình thành qua thời gian dài sinh sống. C. Có tính chất cá thể, tạo ra sự đa dạng sinh học trong nội bộ loài người. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 89. Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó ? A. C. Đacuyn B. G. Simson C. I.IV. Paplôp D. G. Menđen Câu 90. Phản xạ nào dưới đây không phải là phản xạ có điều kiện ? A. Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng khảo bài B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu C. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua D. Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn Câu 91. Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của A. quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện. B. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện. C. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện. D. quá trình ức chế các phản xạ có điều kiện. Câu 92. Hệ thống tín hiệu thứ hai của sự vật bao gồm những yếu tố nào ? A. Tiếng nói và chữ viết B. Thị giác và thính giác C. Âm thanh và hành động D. Màu sắc và hình dáng

Câu 81. Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào dưới đây ? A. Mang tính chất cá thể, không di truyền B. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống C. Dễ mất đi khi không được củng cố D. Số lượng không hạn định Câu 82. Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây ? A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Cung phản xạ đơn giản C. Mang tính chất bẩm sinh D. Bền vững theo thời gian Câu 83. Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiên ? A. Bỏ chạy khi có báo cháy B. Nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa C. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức D. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng Câu 84. Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia điều khiển của vỏ não ? A. Tim đập nhanh khi nhìn thấy chó dại chạy đến gần B. Môi tím tái khi trời rét C. Né sang đường khác khi thấy đường đang đi tới bị tắc D. Xếp hàng chờ mua bánh Trung thu Câu 85. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố ? A. Co chân lại khi bị kim châm B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc Câu 86. Thông thường, sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều phụ thuộc chủ yếu vào sự tồn tại của yếu tố nào sau đây ? A. Đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Các vùng chức năng của vỏ não C. Kích thích không điều kiện D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 75. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ? A. Ốc tai và ống bán khuyên B. Bộ phận tiền đình và ốc tai C. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên Câu 76. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. màng bên. B. màng cơ sở. C. màng tiền đình. D. màng cửa bầu dục. Câu 77. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 78. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian D. Truyền sóng âm về não bộ Câu 79. Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 80. Để bảo vệ tai, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại. B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ. C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…). D. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu nguy cơ viêm tai giữa

I. Choose the word whose main stress is placed differently from the others. 1. a. across b. report c. lunar d. pronounce 2. a. aloud b. comment c. believe d. improve 3. a. meaning b. mother c. promise d. revise 4. a. excellent b. memory c. festival d. semester 5. a. behavior b. participate c. necessary d. traditional II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase. . 6. I went to bed _____ last night. a. late b. lately c. latest d. latter 7. She works very______ . a. hard b. hardly c. studious d. careful 8. You _____ drink and drive. a. shouldn’t b. oughtn’t c. don’t have to d. needn’t 9. The teacher told us______ talk. a. not to b. not c. don’t d. do not to VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 42 10. She _____ some old photographs in a drawer. a. came down b. came on c. came across d. came over 11. Can you ____what time the train leaves? a. find out b. find in c. find up d. find on 12. He spent a lot of time and effort______ that project. a. for b. with c. to d. on 13. He promised _____ me. a. to help b. helping c. help d. to helping 14. ______ is the study of the life of animals and plants. a. Biology b. Physics c. Chemistry d. Literature 15. She got very good grades in all her exams. a. scores b. goals c. marks d. points III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English. 16. It doesn’t matter if you don’t win just try your most. A B C D 17. It’s all right to borrow money occasional, but don’t let it become a habit. A B C D 18. It didn’t take her long to learn her lines with heart. A B C D 19. Tim promised trying his best in learning Spanish. A B C D 20. They didn’t try learning all new words they came across. A B C D VI. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces. Our classes take place (21) __three hours every morning (22) __Monday to Friday. The maximum class size (23)______twelve and the average is ten. We use modern methods of teaching and (24) __, and the school (25) ___ a language laboratory, a video camera and recorder. You will only be (26) _____ in improving your English, however, if you work (27)_______ and practice speaking English as (28) _____ as you can! 21. a. for b. since c. at d. on 22. a. between b. on c. at d. from 23. a. is b. are c. has d. have 24. a. learn b. learning c. learns d. learnt 25. a. has b. have c. there is d. there are 26. a. succeed b. success c. successful d. successfully 27. a. hard b. hardly c. quick d. intelligent 28. a. many b. a lot c. lots d. much VII. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it. Experts think that it is a good idea for children to learn not just one, but two foreign languages. They say that leaning two foreign languages develops children’s minds and increases their knowledge of other cultures. The experts also believe that the two foreign languages children learn should be completely different from one another, for example English and Chinese, or French and Japanese. In addition, they say that children should start to learn foreign languages as early as possible, from the age of about six. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 43 expert (n): chuyên gia increase (v): tăng thêm 29. According to experts, children _____ . a. shouldn’t learn more than two foreign languages b. should learn just one foreign language c. should learn two foreign languages d. shouldn’t learn foreign languages 30. What does the word ‘they’ in line 2 refer to? a. experts b. children c. languages d. cultures 31. Children should learn ______ . a. English and Chinese b. French and Japanese c. two foreign languages which are completly different from one another d. all are corect 32. Which of the following is not true? a. Children should start to learn foreign languages early. b. Children should start to learn foreign languages from the age of about six. d. Learn foreign languages is good for children.