1. The seals at the zoo are fed twice a day.
=> Bị động thì HTĐ: S + am/is/are + Vpp ( + by + O )
Dịch nghĩa: Những con hải cẩu ở vườn thú được cho ăn hai lần một ngày.
2. Who was it writen by?
=> Bị động thì QKĐ ở dạng nghi vấn: Was/ Were + S + Vpp..
Dịch nghĩa: Nó được viết bởi ai?
3. Compare clothes that have been washed by us with the ones that have been washed by any other laundry.
=> Bị động thì HTHT: S + have/ has + been + Vpp
Dịch nghĩa: So sánh quần áo do chúng tôi giặt với quần áo được giặt bởi bất kỳ tiệm giặt nào khác.
4. We were expected to offer him the job.
=> Bị động với động từ tri giác: S + V + somebody + V-ing/to V-inf
⟶ Dạng bị động: S + to be + Vpp + V-ing/to V-inf
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã được mong đợi để cung cấp cho anh ta công việc.
5. The easiest way to do it was shown to her.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Cách dễ nhất để làm điều đó đã được chỉ cho cô ấy.
6. The old oak was struck by lightning.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Cây sồi già bị sét đánh.
7. It couldn't have been painted by Titian as that style of dress was never worn until after his death.
=> Bị động thì HTHT: S + have/ has + been + Vpp..
Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Titian không thể vẽ nó được vì phong cách ăn mặc đó không bao giờ được mặc cho đến sau khi ông qua đời.
8. She was stung by a jellyfish.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Cô ấy bị một con sứa đốt.
9. A special edition was written for children by the author.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Một ấn bản đặc biệt được tác giả viết cho trẻ em.
10. Sweet herbs have been carried by judges as protection against jail-fever.
=> Bị động thì HTHT: S + have/ has + been + Vpp..
Dịch nghĩa: Các loại thảo mộc ngọt ngào đã được các thẩm phán sử dụng như một biện pháp bảo vệ chống lại cơn sốt trong tù.
11. What was it written with? - It was written with a matchstick dipped in blood.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Nó được viết bằng gì? - Nó được viết bằng một que diêm nhúng vào máu.
12. The shot was succeeded by an uneasy silence.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Cảnh quay đã thành công bởi một sự im lặng đến khó tin.
13. Are you interested by the idea?
=> Bị động thì HTĐ ở dạng nghi vấn: Am/is/are + S + Vpp ( + by + O )
Dịch nghĩa: Bạn có hứng thú với ý tưởng không?
14. The details of his uncle's will were given to him by the lawyer.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Nội dung chi tiết về di chúc của người chú do luật sư đưa cho.
15. These dams are made by beavers.
=> Bị động thì HTĐ: S + am/is/are + Vpp ( + by + O )
Dịch nghĩa: Những con đập này được làm bởi hải ly.
16. These engines are used to start by hand. Now they are started by electricity.
=> Bị động thì HTĐ: S + am/is/are + Vpp ( + by + O )
Dịch nghĩa: Những động cơ này từng phải khởi động bằng tay, bây giờ chúng được khởi động bằng điện.
17. This was opposed by most people.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Điều này đã bị phản đối bởi hầu hết mọi người.
18. A lot of the work is done by the students.
=> Bị động thì HTĐ: S + am/is/are + Vpp ( + by + O )
Dịch nghĩa: Rất nhiều công việc được thực hiện bởi các sinh viên.
19. The dry dock was to have been opened by the Prime Minister.
=> Bị động thì QKĐ: S + was/ were + Vpp..
Dịch nghĩa: Bến tàu khô đã được khai trương bởi Thủ tướng Chính phủ.
20. They recommended that new factories should be opened in the depressed area
=> Bị động với modal verbs : S + modal verb + be + Vpp..
Dịch nghĩa: Họ khuyến nghị rằng các nhà máy mới nên được mở ở khu vực sa mạc