Oxit nào sau đây là oxit axit?A. FeO. B.Al2O3. C.Na2O. D.CrO3.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 (b) Cho CaCO3 vào H2O. (c) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA.3B.4C.2D.1
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?A.Al. B. K. C.Ca. D.Cu.
Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí S dư, thu được 8,8 gam FeS. Giá trị của m làA.5,6. B.2,80. C. 8,4. D. 3,2.
Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn và 4,8 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B.22,4.C. 6,72.D.4,48.
Trong các polime: sợi visco, sợi lapsan, chất dẻo PVC, cao su buna và chất dẻo teflon, số polime được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp là A.4B.3C.2D.1
Cho các dung dịch: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S. Số thuốc thử tối thiểu cần để phân biệt các chất trên là: A.1B.4C.2D.3
Cho 1,2 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B.Mg. C.Ca. D.Sr.
Este X mạch hở. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M, thu được ancol Y và 26,16 gam hỗn hợp Q gồm 2 muối (số nguyên tử C trong mỗi muối đều nhỏ hơn 4). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên, tạo ra 0,36 mol CO2 và 0,48 mol H2O. Giá trị của m làA.22,8 B.27,5 C.31,2 D.19,8
Cho khí CO dư đi qua ống chứa 0,2 mol MgO và 0,2 mol CuO nung nóng, đến phản ứng hoàn toàn, thu được x gam chất rắn. Giá trị của x làA.17,6. B.23,2 C. 19,8 . D. 20,8 .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến