A.B.C.D.
Khi mắc lần lượt điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2A, 1A và 1,2A Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằngA.6,00A. B.1,20A. C.D.3A.
Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2 (đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối? A.75,52 B.84,96 C.89,68 D.80,24
Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.Giá trị của x và y lần lượt là A.0,1 và 0,075. B.0,05 và 0,1. C.0,075 và 0,1. D.0,1 và 0,05.
Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) làA.5,6 lít. B.2,8 lít. C.4,48 lít. D.3,92 lít
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80cm, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường Nếu lực căng dây cực đại bằng 4 lần lực căng dây cực tiểu thì tốc độ của vật khi động năng bằng thế năng là:A.m/s. B.2m/s. C. m/s. D.1m/s.
Một vật dao động điều hoà, biết rằng khi vật có li độ thì tốc độ của nó là ; khi vật có li độ thì tốc độ của nó là . Tần số góc ω và biên độ dao động A của vật là:A. ω = 10π rad/s; A = 5cm. B. ω = 10π rad/s; A = 6cm. C.ω = 10 rad/s; A = 10cm. D.ω = 10 rad/s; A = 5cm.
Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5µH, tụ điện có điện dung C = 20nF; điện trở thuần R=0 . Máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng gần giá trị nào sau đây nhất?A. 800m B. 400m C.200m D. 600m
Trong một quần thể của một loài thú xét 3 locut : locut 1 có 3 alen nằm trên NST thường, locut 2 và 3 đều có 2 alen đều nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa trong quần thể làA.32B.156C.160D.84
Nhân tố liên quan đến mật độ và có tác dụng giới hạn kích thước quần thể không phải làA.Sự cạnh tranh về nguồn thức ăn hoặc nơi sống giữa các cá thể trong quần thể tăng khi kích thước quần thể tăng lên làm giảm sức sống và sinh sản của các cá thể trong quần thể.B.Các bệnh dịch truyền nhiễm và các chất thải độc tăng lên khi kích thước quần thể tăng lên, có thể gây chết các cá thể của quần thể.C.Nhiệt độ thay đổi đột ngột (cao quá hoặc thấp quá) vượt quá giới hạn sinh thái có thể làm chết một số cá thể trong quần thể.D.Tập tính ăn thịt (hiệu quả săn bắt của loài ăn thịt cao khi loài con mồi có kích thước lớn)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến