CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 37: Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là A. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang. B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch. C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến. Câu 38: Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao. C. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy. D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao. Câu 39: Trong kháng chiến chống Mĩ, tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc - Nam mang tên đường Hồ Chí Minh chạy dọc theo A. dãy núi Trường Sơn qua Lào và Campuchia. B. dãy núi Trường Sơn. C. phía đông dãy núi Trường Sơn. D. phía Tây dãy núi Trường Sơn. Câu 40: Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hoàn toàn miền Nam được Bộ chính trị Trung ương xác định là A. đánh nhanh, thắng nhanh. B. đánh chắc, tiến chắc. C. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. D. lâu dài đánh chắc, tiến chắc. Câu 41. Tình hình nước ta sau Hiệp định Pari? A. Hoà bình đã trở lại trên Miền Bắc. B. Quân Mĩ và quân chư hầu đã rút khởi Miền Nam. C. So sánh lực lượng ở Miền Nam có lợi cho cách mạng. D. Tất cả các ý trên. Câu 42. Sau hai năm 1973 – 1974, tình hình chung ở miền Bắc như thế nào? A. Miền Bắc đã hoàn thành các nghĩa vụ của hậu phương lớn với tiền tuyến lớn Miền Nam B. Miền Bắc căn bản hoàn thành công cuộc khôi phục sau chiến tranh, kinh tế bước đầu có phát triển. C. Miền Bắc đã bắt tay vào thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ hai. D. Miền Bắc đã hoàn thành kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ III. Câu 43. Những năm nào được đánh giá kinh tế miền Bắc đạt mức cao nhất trong 20 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ 1954 đến 1975)? A.Năm 1963, 1967. B.Năm 1964, 1971. C.Năm 1963, 1970. D. Năm 1965, 1970. Câu 44. Trong 2 năm 1973 - 1974, miền Bắc đã thực hiện nghĩa vụ hậu phương với tiền tuyến như thế nào? A. Miền Bắc đã đưa vào chiến trường hơn 26 vạn tấn vũ khí, lương thực, xăng dầu... B. Miền Bắc đã đưa vào chiến trường Miền Nam 57.000 bộ đội. C. Miền Bắc đã đưa vào chiến trường Miền Nam, Lào, Campuchia gần 20 vạn bộ đội, hàng vạn thanh niên xung phung, cán bộ chuyên môn, kĩ thuật. D. Miền Bắc đã đưa vào Miền Nam hơn 4,6 tấn đạn dược, 12,4 vạn tấn gạo, 3,2 vạn xăng dầu… Câu 45. Tình hình miền Nam sau Hiệp định Pari năm 1973 ? A. Quân Mĩ và chư hầu buộc phải rút khỏi Miền Nam, so sánh lực lượng ở Miền Nam thay đổi theo hướng có lợi cho cách mạng. B. 2 vạn cố vấn quân sự Mĩ vẫn ở lại Miền Nam, Mĩ tiếp tục viện trợ quân sự lớn cho nguỵ. C. Quân ngụy tiến hành các cuộc hành quân "xoá bỏ hình thái da báo"... nên lại một số địa bàn quan trọng chúng ta đã bị mất đất, mất dân. D. Tất cả các ý trên. Câu 46. Quyết định của chính quyền Sài Gòn sau khi mất thị xã Buôn Ma Thuột? A. Quyết tâm tử thủ Tây Nguyên. B. Chấp nhận bỏ Buôn Ma Thuột để bảo vệ các vùng còn lại của Tây Nguyên. C. Rút bỏ toàn bộ Tây Nguyên về giữ vùng duyên hải Nam Trung Bộ. D. Chấp nhận rút bỏ vùng Bắc Tây Nguyên để về giữ vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 47. Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức Tổng thông sau ngày Tổng thống Pho của Mĩ ra lệnh di tản hết người Mĩ khỏi Sài Gòn- Đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 48. Ai là Tổng thống cuối cùng của Chính phủ Sài Gòn? A. Nguyễn Vãn Thiệu. B. Nguyễn Cao Kì. C. Trần Văn Hương. D. Dương Văn Minh. Câu 49. Sau khi thất thủ ở Tây Nguyên, Huế, Đà Nẵng, địch phải lùi về phòng ở đâu: A. Ở Cam Ranh. B. Ở Nha Trang. C. Ở Phan Rang. D. Ở Xuân Lộc. Câu 50. Tình hình nước ta sau Hiệp định Pari? A. Hoà bình dã trở lại trên Miền ĐắC. B. Quân Mĩ và quân chư hầu đã rút khởi Miền Nam. C. So sánh lực lượng ở Miền Nam có lợi cho cách mạng. D. Tất cả các ý trên.

Các câu hỏi liên quan

Câu 11. Để tạo một biểu đồ trong chương trình bảng tính, em thực hiện các bước? * A - Bước 1: Chọn tất cả dữ liệu bảng tính; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert B - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert C - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Outline của dãy lệnh Data D - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Char của dãy lệnh Insert Câu 12. Lọc dữ liệu là gì? * A Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột và hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó B Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó C Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 13. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ hình tròn thì biểu đồ hình tròn được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B Biểu đồ hình tròn dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. C Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Tất cả đều đúng. Câu 14. Khi ta chọn cụm từ Select All, cụm từ này có chức năng gì trong quá trình lọc dữ liệu A Chỉ hiển thị một số nội dung của bảng tính B Không hiển thị nội dung cần lọc C Tất cả đáp án đều sai D Hiển thị tất cả các nội dung của bảng tính Câu 15. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ cột thì biểu đồ cột được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ cột dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. B Tất cả đều đúng. C Biểu đồ cột thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 16. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok Câu 17. Thông thường có bao nhiêu kiểu biểu đồ? * A Có 1 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột B Có 3 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; Biểu đồ gấp khúc C Có 2 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; D Có 4 dạng biểu đồ: Biểu đồ hình lá; Biểu đồ tam giác; Biểu đồ hộp và biểu đồ xoay Câu 18. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị lớn nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số cột --> Chọn Ok Câu 19. Cụm từ Number Filter chỉ xuất hiện khi? * A Đối với những cột chứa dữ liệu số B Tất cả đều đúng C Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự D Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự và dữ liệu số Câu 20. Các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu hiển thị tại đâu? A Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh Data B Tại nhóm lệnh Filter trên dải lệnh Data C Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh File D Tại nhóm lệnh Sort & File trên dải lệnh Dât