Câu mệnh lệnh trong tiếng anh
Tìm 5 câu mệnh lệnh khẳng định, 5 câu mệnh lệnh phủ định. Giúp e nhé mọi người
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
Write the plurals of the fowlling words
Viết dạng số nhiều cho những danh từ sau
Stool
clock
student
teacher
stereo
door
eraser
lamp
table
chair
bag
nurse
board
case
Đọc và trả lời câu hỏi
Read the passage then answer the questions
Phong is twelve years old. He is in grade 6. He lives in a house with his father, mother and two sisters. Their house is next to a bookstore. On the street, there is a hotel, a temple and a movie theater. In the neighborhood, there is a hospital, a factory and a stadium. Phong’s father works in the factory. His mother works in the hospital. On Sundays, Phong plays soccer with his friends in the stadium.
1. How old is Phong?=====-
2.Is he in grade 6?=======--
3.How many people are there in his family?=====-..
4.Is there a stadium or a toystore in the neighborhood?==-..
5. Does his father work in a factory or in the hospital?===--.
6. Does his mother work in the factory?=======-...
7. Where does his mother work?
8.What does he do on Sundays?=====.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
Dựa vào những từ đã cho viết câu hoàn chỉnh
1 classroom / is / my / this / and / desk / my / that / is .
2 in / house / we / on / live / a / Le Loi Street
3 name / student / my / am /Hung / is / and / a / I.
Hoàn chỉnh bài hội thoại sau
Giúp mình hoàn thành bài này đi các bạn
David: Where is your school?
Nam: It's (1) _______________ Nguyen Trai Street.
David: Which (2) ____________ are you in?
Nam: I'm in grade 6.
David: Which (3)_______________ are you in?
Nam: I'm (4) _______________ class 6A.
David: Where's your (5) ____________?
Nam: It's (6) ____________ the second floor.
Chia động từ theo thì thích hợp
CHO DẠNG TO BE ĐÚNG VÀO _____________________
1, Nam often______(go) to the movies on Sunday.
2, I (travel)___________ to Vung Tau tomorrow.
3, Nga (watch)________ TV every evening.
4, They(play)_________ soccer at moment.
5, We(go)________ to the cinema tonight.
6, She(play)_________ badminton in the morning.
7, What_________he (do)_______this weekend?
Ai làm đc bài nì mình sẽ kb luôn
Hoàn thành đoạn văn với những từ trong khung
Điền những từ trong khung vào chỗ trống
near friends because likes village house end
beautiful walks are
Lan lives in a(1) =... with her father ,mother, sister. She lives in a small house . It is not very large but very (2)=-.. There is a garden in front of the (3) =-. In the garden there (4) beautiful flowers . She lives( 5) her school , so every morning she (6)= to school with her (7)--.. . Her classes star at seven and they (8)--... at eleven . She (9)--.. studying English (10) --..she love to read books in English.
Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. Her/is/ruler/that
2. Not/are/those/books/my
3. Your/engineer/sister/is /an ?
4. Are/doctors/brother/ your?
Viết câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý
Dùng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. What /you/do/spring
2.we/volleyball/friends
3. What/ weather/ like/ your coutry
4. It/often/hot/summer
5.what/you/do/when/cold
6. We/stay/home/listen/music
7. You/watch/television/when/you/free time
8. When/it/warm/we/often/jogging
Tìm từ có trọng âm khác
Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại
1: A.delicious B.difficult C.dangerous D.different
2: A.activity B.badminton C.basketball D.aerobics
3: A.sandwich B.chocolate C.cartooon D.toothpaste
4: A.correct B.receive C.visit D.unload
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Dựa vào những từ đã cho dưới đây, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh để được câu nói có nghĩa
goes/ sometimes/ fishing/ in/ summer/ he/ the
play/ how/ do/ you/ tennis/ often?
you/ like/ sports/ do/ what?
swimming/ it/ hot/ often/ goes/ he/ when/ is
go/ evening/ the/ I/ often/ jogging/in/ don't
is/ soccer/ when/ cold/ it/ I/ play/ usually
in/ you/ what/ spring/ do/do/ the?
winter/ in/ Nam/ the/ goes/ often/ jogging.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến