8. D - vế trước đối lập vế sau → dùng but
9. B - diary: nhật kí
10. B - sorrow: nỗi buồn
11. D - made: tạo ra
12. D - the second time → hiện tại hoàn thành → dùng D
13. B - owing to = due to = because of: bởi vì
14. B - voluntarily: tự nguyện
15. A - blow out the candles: thổi tắt nến
16. B - quick temper: nóng nảy (hoặc có thể hiểu cụm often says things he regret later tức là làm việc gì khiến hối hận về sau, vậy nên hiểu theo nghĩ thì B là đáp án phù hợp nhất)
- $Answered_{}$ $by_{}$ $thieukhue_{}$ -