Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là :A.4,48 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.1,12 lít
Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2(trong dung dịch), thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x GẦN NHẤT là: A.48,49B.49,49 C.47,49 D.50,49
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ. . A.dung dịch H2SO4 loãng B.dung dịch NaOHC.dung dịch AgNO3 trong amoniac D.Cu(OH)2
Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO2 ở đktc. Khối lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là : A.23 g B.2,3 g C.3,2 g D.4,6 g
Cho 5,9 g propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V làA.100ml B.150 ml C.200 mlD.250 ml
Một α-amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X làA.H2N-CH2-COOH B.CH3-CH(NH2)-CH2-COOHC.H2N-CH2-CH2-COOH D.CH3-CH(H2N)-COOH
Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; ( X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?A.X1, X5, X4 B.X2, X3,X4 C.X2, X5 D.X1, X2, X5
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A.(CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B.C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3C.(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D.(CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2.
Khoa học – kĩ thuật và công nghệ của Nhật Bản tập trung vào nghiên cứu lĩnh vực:A.Công nghiệp năng lượng B.Công nghiệp dân dụngC.Công nghiệp quốc phòng D.Công nghiệp vũ trụ
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến