Cho dung dịch X có chứa a mol K+, b mol Al3+, c mol SO42-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:A.a + 3b = c + 2dB.a + 3b = 2c + dC.3a + b = 2c + dD.a + 3b = 2c + 2d
Dung dịch X chứa 0,23 gam ion Na+; 0,12 gam ion Mg2+; 0,355 gam ion Cl‒ và m gam ion SO42–. Số gam muối khan sẽ thu đ ược khi cô cạn dung dịch X là:A.1,2 gamB.1,19 gam. C.1,158 gam.D.1,185 gam.
Lấy 100 ml dung dịch A chứa KCl 1,5M và HCl 3M trộn với V lít dung dịch B chứa AgNO3 1M và Pb(NO3)2 1M. Biết các phản ứng vừa đủ. Giá trị của V và khối lượng kết tủa thu được là:A.V = 0,015 lít; m= 6,3225 gam. B. V = 0,015 lít; m= 63, 225 gam.C.V = 0,15 lít; m= 63, 225 gam.D.V = 0,25 lít; m= 66, 2 gam.
pH của dung dịch A chứa HCl 10-4M là:A.2B.10C.4D.12
Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+ ; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+ tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là:A.1B.13C.2D.12
Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m:A.7,190B.7,020C.7,875D.7,705
Trộn 100 ml dd X chứa CuSO4 0,1M và MgCl2 0,3M tác dụng với 400 ml dd Y gồm Ba(OH)2 0,05M và KOH 0,2M. Kết tủa thu được sau phản ứng có khối lượng là:A.2,72 gam. B.1,74 gam.C.5,05 gam.D.0,98 gam.
Trường hợp nào sau đây khi trộn các dung dịch với nhau thì thu được kết tủa màu đen?A.CuSO4 + NaOH. B.KOH + FeCl3. C.HCl + K2CO3D.CuSO4 + Na2S.
Khi bị đau bao tử, để đỡ bị đau người bệnh thường uống loại thuốc có chứa chất làm giảm nồng độ H+ trong bao tử. Trong các chất sau, chất nào không thể có trong thành phần của thuốc đau bao tử:A.NaHCO3.B.Mg(HCO3)2.C.Ba(HCO3)2.D.CH3COOH.
Phản ứng nào sau đây tạo kết tủa ?A.HClO4 + NaOHB.Ca(HCO3)2 + NaOHC.NaHCO3 + NaOHD.HCl + Na2CO3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến