Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan làA.CH3COOK và CH3COOH.B.CH3COOK, CH3COOH và KOH.C.CH3COOK và KOH.D.CH3COOK.
Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu đượcA.dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan.B.dung dịch có màu xanh.C.dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan.D.dung dịch không màu.
Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng làA.30 gam và 23 gam.B.15 gam và 11,5 gam.C.45 gam và 34,5 gam.D.60 gam và 46 gam.
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) làA.2,24 lít.B.1,12 lít.C.3,36 lít.D.0,56 lít.
Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etyl axetat tạo thành làA.55 gam.B.44 gam.C.33 gam.D.66 gam.
Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng làA.100 ml.B.300 ml.C.200 ml.D.400 ml.
Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) làA.3,36 lít.B.4,48 lít.C.5,60 lít.D.2,24 lít.
Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt làA.60% và 40%.B.70% và 30%.C.40% và 60%.D.30% và 70%.
Cho dung dịch CH3COOH 0,5M tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Thể tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng làA.1000 ml.B.400 ml.C.800 ml.D.600 ml.
Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10%. Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng làA.340 gam.B.320 gam.C.380 gam.D.360 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến