cấu tạo phép so sánh trong câu có từ :'' như '' ở đầu

Các câu hỏi liên quan

Bài 1: Chép vần của các tiếng in đậm ở 2 dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần Việt Nam đẹp khắp trăm miền Bốn mùa một sắc trời riêng đất này Tiếng Vần Âm đệm Âm chính Âm cuối Việt miền mùa riêng Bài 2: Gạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong những câu thơ sau: a)Sáng ra bờ suôi, tối vào hang Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng. b) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay Ra song nhớ suối có ngày nhớ đêm. c) Có gì đâu, có gì đâu Mỡ màu ít, chắc dồn lâu hóa nhiều Bài 3: a)Viết 3 từ đồng nghĩa, 3 từ trái nghĩa với từ “ nhạt ’’ b) Đặt 1 câu có từ đồng nghĩa với từ “ nhạt ” và 1 câu có từ trái nghĩa với từ “ nhạt ’’ Bài 4: Gạch dưới các từ nối giữa các vế câu ghép sau: A.Cậu ấy mải chới la cà dọc đường vì vậy cậu ấy đã bị muộn học B. Tôi đã chuẩn bị bài rất kĩ do đó tôi đã làm tốt bài kiểm tra C. Cậu ấy vẫn chưa học hết bài mặc dù cậu ấy đã cố gắng hết sức D. Tôi sẽ được bố mẹ mua cho 1 chiếc điện thoại nếu như tôi thi đỗ Bài 5: Thêm hoặc bớt từ ngữ thích hợp trong các câu sau để đc câu ghép A.Khi tôi về đến nhà thì trời bắt đầu mưa rào B. Trên mặt nước phẳng lặng như gương, những con chim chao liệng C. Lan vừa học giỏi lại vừa hát hay D. Vì mưa, đường làng ngập lụt hết cả Bài 6: Có mấy từ đồng nghĩa trong đoạn thơ sau ? Lính về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời Áo nâu túi vải đẹp tươi lạ thường A. Hai từ ( Đó là…………..) B. Ba từ ( Đó là…………..) C. Bốn từ ( Đó là………….) D. Năm từ ( Đó là………..) Bài 7: Tìm các từ lạc trong các từ dưới đây a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân b) Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thợ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo Bài 8: Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa A. Gần nhà xa ngõ B. Lên thác xuống ghềnh C. Nước chảy đá mòn D. Ba chìm bảy nổi Bài 9: Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dung để tả trạng thái A. Vạm vỡ - gầy gò B. Thật thà - gian xảo C. Hèn nhát - dũng cảm D. Sung sướng - đau khổ Bài 10: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm a) Cắt, thái,….. b) To, lớn,….. c) Chăm, chăm chỉ,…… Mn giúp mình mình hứa sẽ vote 5 sao và cho là câu trả lời hay nhất Mình đang cần gấp