Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây : 1. Dung dịch AgNO3/NH3 2. Cu(OH)2 3.H2O/H2SO4A.1, 2,3B.1,3C.2, 3D.1, 2
Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là :A.CH2=CHCOONa và CH3OH.B.CH3COONa và CH2=CHOH.C.CH3COONa và CH3CHO.D.C2H5COONa và CH3OH.
Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:A.dung dịch brom.B.Cu(OH)2 C.NaD.AgNO3/NH3
Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?A.Xenlulozơ B.SaccarozơC.Tinh bộtD.Fructozơ
Este X có công thức C2H4O2 có tên gọi làA.etyl axetat B.etyl fomatC.metyl fomatD.metyl axetat
Số nguyên tử cacbon tối thiểu trong phân tử este no, mạch hở, đơn chức làA.4B.2C.1D.3
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 làA.5B.4C.2D.3
Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:A.Fructozơ > Saccarozơ > GlucozơB.Glucozơ < Saccarozơ < FructozơC.Saccarozơ < Fructozơ < GlucozơD.Fructozơ > Glucozơ > Saccarozơ
Ứng dụng nào sau đây không phải của este ?A.Chất tẩy rửaB.Dung môiC.Hương liệu D.Thuốc súng
Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?A.Glucozơ phản ứng với anhiđrit axetic cho este.B.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.C.Glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3 đun nóng cho kết tủa trắng bạc.D.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến