Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m làA. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.
Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V làA. 2,24. B. 5,60. C. 3,36. D. 4,48.
Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm $\displaystyle \text{Fe,Fe}{{\left( \text{N}{{\text{O}}_{\text{3}}} \right)}_{\text{2}}}\text{,Fe}{{\left( \text{N}{{\text{O}}_{\text{3}}} \right)}_{\text{3}}}$ vào một bình kín không chứa không khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 55,2 gam so với ban đầu. Cho chất rắn này tác dụng với HNO3 thu được V (lít) khí NO và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z ngoài không khí tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn.Giá trị của m làA. 196. B. 120. C. 115,2. D. 128.
Hòa tan a gam FeSO4.7H2O trong nước thu được 300 (ml) dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng dư vào 20 (ml) dung dịch X, dung dịch hỗn hợp này làm mất màu 30 (ml) dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của a làA. 62,55. B. 55,6. C. 69,5. D. 55,3.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp H là 26,23 gam. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất vớiA. 17%. B. 18%. C. 26%. D. 6%.
Cho 0,2 mol Fe tác dụng với 600 ml dung dịch HNO3 2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (không chứa ion NH4+) và hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3). Cho X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 2M , sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 63,2 gam chất rắn khan. Hai khí đó làA. N2 và N2O. B. N2 và NO2. C. NO và NO2. D. NO và N2O.
Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl và CuCl2 thu được kết tủa X. Xác định kết tủa X?A. FeS, CuS. B. FeS, Al2S3. C. CuS. D. CuS, S.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA. 9. B. 8. C. 10. D. 7.
Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)?A. 11,5. B. 11,3. C. 7,85. D. 7,75.
Khử 46,4 gam Fe3O4 bằng CO trong một thời gian thu được 43,52 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, dư thấy thoát ra V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V làA. 2,240. B. 1,792. C. 4,302. D. 6,272.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến