Hợp chất đường chiếm thành phần lớn nhất trong mật ong là:A.glucozoB.tinh bột. C.saccarozoD.fructozo.
Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, analin, valin. Số công thức cấu tạo của X là:A.4.B.6.C.8.D.3.
Dẫn khí CO (dư) đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X có thể dùng dung dịch (loãng, dư) nào sau đây?A.HNO3. B.NaOH. C.H2SO4. D.Fe2(SO4)3
Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 làA.3.B.5.C.6.D.4.
Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?A.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.B.Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.C.Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.D.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Công thức cấu tạo thu gọn của chất có tên glyxin làA.CH2OHCHOHCH2OH. B.H2NCH2CH2COOH.C.H2NCH2COOH. D.CH3CH(NH2)COOH.
Có thể điều chế kim loại Natri bằng cách nào sau đâyA.Điện phân nóng chảy NaOH. B.Điện phân dung dịch NaOH.C.Khử Na2O bằng CO. D.Cho K tác dụng với dung dịch NaCl.
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt làA.CH3CH2OH và CH3CHO. B.CH3CHO và CH3CH2OH.C.CH3CH2OH và CH2=CH2. D.CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime - sản phẩm của phản ứng trùng ngưng làA.Cao su, tơ nilon - 6,6, tơ nitrin. B.tơ nilon -6,6, tơ lapsan; tơ nilon -6C.tơ axetat, tơ nilon -6,6, nhưa PVC. D.tơ nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh Plexiglas.
Trong phân tử tripeptit có:A.3 liên kết peptit. B.1 liên kết peptit. C.2 liên kết peptit. D.4 liên kết peptit.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến