Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl :A.C2H5NH2, H2NCH2COOH, H2HCH(CH3)CO – NHCH2COOH B.CH3NH2, ClH3N-CH2-COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH C.C2H5NH2, CH3COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH D.C2H5NH2, ClH3NCH2COOH, NH2CH2CO-NHCH2COOH
Phát biểu nào sau đây không đúngA.Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềmB.phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháyC.Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit nhưng xenlulozo có thể kéo thành sợi còn tinh bột thì khôngD. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử và lực liên kết phân tử lớn
Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là gìA.etyl amin B.đimetyl amin C.metyl amin D.metanamin
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg(Z=12) làA.1s22s22p63s2 B. 1s22s22p83s2 C.1s22s22p63s1 D.1s22s22p83s1
Kim loại nhẹ nhất làA.K B.Na C. Cs D. Li
X là một α- aminoaxit no , chứa 1 nhóm COOH và một nhóm NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 1,35 mol H2O. Đốt cháy m2 g tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m làA.26,7. B.22,50 C.13,35 D.11.25
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no mạch hở A bằng oxi vừa dủ thu được 0,75 mol hỗn hợp B gồm khí và hơi. Cho 9,2 g A tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng làA.0,2 B.0,3 C.0,1 D.0.4
Hỗn hợp gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ số mol tương ứng 1 :1 :3. Thủy phân hoàn toàn m g X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 g Ala và 8,19 g Val. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m làA.19,19 B.18,83 C.18,47 D.18,29
Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất ( điều kiện có đủ ) : NaOH, CH3OH, HCl, Na2SO4, H2N –CH2-COOH, H2SO4. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A.5B.3C.6D.4
Cho 14 g bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl2 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị m là A.19,2 B.16 C.16,4 D.22
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến