Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sauMẫu thửThí nghiệmHiện tượngXTác dụng với Cu(OH)2Hợp chất màu tímYQuì tím ẩmQuì đổi xanhZTác dụng với dung dịch Br2Dung dịch mất màu và có kết tủa trắngTTác dụng với dung dịch Br2Dung dịch mất màuCác chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin
Protein trong lòng trắng trứng có chứa nguyên tốA. lưu huỳnh. B. silic. C. sắt. D. brom.
Cho 22 gam hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu được 54,85 gam muối. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần dùng làA. 0,25 lít. B. 0,5 lít. C. 0,7 lít. D. 0,75 lít.
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m làA. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của valin có khối lượng 12,4 gam. Giá trị của m làA. 24,24 gam. B. 27,12 gam. C. 25,32 gam. D. 28,20 gam.
Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100 (ml) dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 (ml) dung dịch NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được được 5,31 (gam) muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí α. Công thức cấu tạo của X làA. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3C(NH2)(COOH)2. C. CH3CH2C(NH2)(COOH)2. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B ( MA> 4MB) được trộn theo tỉlệ mol 1 : 1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. A có 5 liên kết peptit. B. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%. C. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2. D. A có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62 gam CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn AA. > 4. B. 4. C. 3. D. 2.
Nhận định nào dưới đây không đúng?A. Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen. B. Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen. C. Benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin. D. Anilin cho phản ứng thế dễ hơn toluen.
Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?A. Nhận biết bằng mùi. B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4. C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3. D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến