1. quickly ( sau động từ "move" cần trạng từ )
2. delicious ( "taste" trong câu này có nghĩa là "có vị" nên sau nó là tính từ )
3. happy ( trước danh từ "children" cần tính từ )
4. loudly ( sau động từ "laughs" cần trạng từ )
5. difficult ( sau tobe "was" cần tính từ )
6. easily ( sau động từ "answered" cần trạng từ )
7. well ( sau động từ "see" cần trạng từ )
8. badly ( sau động từ "dance" cần trạng từ )
9. soft ( trước danh từ "voice" cần tính từ )
10. quitely ( sau động từ "walked" cần trạng từ )