Trái nghĩa với khoan dung làA.ích kỉB.độ lượngC.bao dungD.rộng lượng
Ý nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của lòng khoan dung?A.Người có lòng khoan dung luôn được mọi người yêu qui và kính trọng.B.Giúp cuộc sống và quan hệ với mọi người trở nên lành mạnh, thân ái.C.Giúp bản thân chúng ta cởi mở và hạnh phúc hơn trong cuộc sống.D.Mọi người sẽ cảm thấy thoải mái khi bản thân mắc lỗi lầm.
Người có lòng khoan dung luôn tôn trọng và thông cảm với người khác, biết tha thứ cho người khác khiA.họ xin lỗi và tiếp tục mắc sai lầm.B.họ cảm thấy hối hận vì sai lầm.C.bản thân thấy vui vẻ và thoải mái.D.họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm.
Người có lòng khoan dung sẽ không có biểu hiệnA.tôn trọng những thói quen, cá tính người khác.B.sống cởi mở, gần gũi mọi ngườiC.đồng tình với những hành động sai trái.D.cư xử một cách chân thành, rộng lượng.
Các sinh vật khác loài loài có quan hệ với nhau như thế nào?A.Cộng sinh hoặc cạnh tranh.B.Hội sinh hoặc cạnh tranh.C.Kí sinh hoặc nửa kí sinh.D.Hỗ trợ hoặc đối địch.
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng và máu từ cơ thể vật chủ là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây?A. Kí sinh, nửa kí sinh.B. Sinh vật ăn sinh vật khác.C. Cạnh tranh.D. Hội sinh.
Các sinh vật cùng loài có quan hệ với nhau như thế nào?A.Cộng sinh hoặc cạnh tranh.B.Hội sinh hoặc cạnh tranh.C.Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.D.Kí sinh hoặc nửa kí sinh.
Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật và thực vật bắt sâu bọ thuộc quan hệ khác loài nào sau đây?A. Cộng sinh.B. Kí sinh.C. Sinh vật ăn sinh vật khác.D. Cạnh tranh.
Đồng nghĩa với khoan dung làA.ích kỉB.tự trọngC.độ lượngD.khiêm tốn
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciationA.ableB.illegibleC.unreadableD.disability
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến