Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là : A. B. C. D. A.3,12 gam. B. 2,34 gam. C.1,56 gam. D.0,78 gam.
Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?A. [Ar]3d4 4s2B.[Ar]3d6. C.[Ar]3d5. D. [Ar]3d54s1.
Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau : Giá trị của x là :A.0,624 B.0,748C. 0,756 D.0,684
Trộn các dung dịch: BaCl2 và NaHSO4; FeCl3 và Na2S; BaCl2 và NaHCO3, Al2(SO4)3 và Ba(OH)2(dư); CuCl2 và NH3(dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là : A.2B.3C.4D.5
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy raA.sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là :A. 200 ml. B.500 ml. C.400 ml. D.600 ml.
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(K) <-> N2O4(k) ( màu nâu đỏ) (không màu)Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch có: A.∆H < 0 , phản ứng thu nhiệtB.∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệtC.∆H > 0 , phản ứng thu nhiệtD.∆H > 0 , phản ứng tỏa nhiệt
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 X Y Cao su buna-N Các chất X, Y, Z lần lượt là:A.benzen; xiclohexan; amoniacB.axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đienC.vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stirenD.vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Tơ lapsan thuộc loại A.tơ poliamit.B.tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị gần đúng của m là:A.6,1 gam. B.13,4 gam. C.6,9 gam.D.13,8 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến