Cách phát âm có ''ed''
“Ed” trong Tiếng Anh có 3 cách phát âm, ứng với các trường hợp phân biệt cụ thể:
- Quy tắc phát âm “ed” – /t/
“Ed” được phát âm là /t/ khi động từ có âm cuối là các âm vô thanh sau:
Voiceless sound
Example
/p/
stopped : /sta:pt/
/k/
looked: /lu:kt/
/f/ ~ gh
laughed: /læft/
/s/
missed: /mist/
/∫/ ~ sh
brushed: /brə∫t/
/t∫/ ~ ch
watched: /wa:t∫t/
Eg: Because of the cold weather, I have coughed for a week.
( /kכft/ )
- Mẹo nhỏ ghi nhớ: Giống như cách ghi nhớ các trường hợp phát âm của s và es, để ghi nhớ dễ dàng quy tắc phát âm ed – /t/ ta nên ghép các âm thành một câu hoặc một cụm từ hài hước, quen thuộc. Language Link Academic đưa ra gợi ý tham khảo như sau:
Thôi không (k) phì (p) phò (f) sợ (/s) sẽ (/∫/) chết (/t∫/).
- Quy tắc phát âm “ed” -/d/
“Ed” được phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các âm hữu thanh còn lại, bao gồm các phụ âm dưới đây và nguyên âm:
Voiced sound
Example
/b/
described: /diskraibd/
/v/
loved: /lәvd/
/z/
buzzed: /bәzd/
/m/
screamed: /skrimd/
/n/
opened: /oupәnd/
/η/
banged: /bæηd/
/l/
filled: /fild/
/r/
shared: /∫εrd/
/g/
hugged: /hәgd/
/ろ/
massaged: /mәsaろ/
/dろ/
changed: /t∫eindろd/
/ð/
breathed: /briðd/
vowels: i,a,o,…
worried: /wз:id/
Eg: They organized ( /כr