1, has lived ( dấu hiệu htht:for 20yrs)
2, was watching,was reading ( 2 hành động song song,dấu hiệu qua khứ típ diễn)
3, is being built ( bị động hiện tại tiếp diễn)
4, to live,was ( used to +v,mệnh đề when đằng sau nói về quá khứ của chủ thể)
5, has already written ( dấu hiệu hiện tại hoàn thành:already)
6, have you learnt ..,have learnt ( dấu hiệu hiện tại hoàn thành: for 10 yrs)
7, plays,he plays ( câu này thiếu s2 nên mình thêm vào ạ,usually là dấu hiệu hiện tại đơn,dựa vế trước để làm vế 2)