$1.$ Are you looking
→ Ta dùng thì HTTD để nói về một sự việc nào đó đang diễn ra ngay tại lúc nói (Bạn ấy ở dưới bàn ← một sự việc xảy ra tại lúc nói)
$2.$ has played
→ since + mốc thời gian (Since đứng giữa câu dùng để chỉ 1 mốc thời gian mà sự việc hay hành động xảy ra)
$3.$ is greeting
$4.$ was last given
→ Câu bị động thì QKĐ: S + was/were + $VPII$ + (by O)
$5.$ How have you known
$6.$ has been working - is having
→ Thì HTHTTD (has been working) công thức: S + have/ has + been + V-ing
Cách sử dụng: Diễn tả sự việc đã xảy ra trong QK, kéo dài đến HT và có thể tiếp tục xảy ra trong TL (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
$7.$ using
→ Enjoy + V-ing
$8.$ eat
→ used to V nguyên thể: dùng để chỉ thói quen/ hành động đã xảy ra trong QK, và không còn tiếp diễn ở hiện tại nữa.
$9.$ take
$10.$ have had
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + $VPII$/ed + O
Từ nhận biết: since