He stopped working because he was very tired.
→ Stop + Ving; dừng hoàn toàn một việc gì đó
→ Stop + to V: dừng một việc gì đó để làm việc khác
My sister is busy writing a letter
→ Tobe busy + Ving: bận rộn làm gì đó
I'm used to standing in queues
→ Be used to + Ving: quen với việc gì đó