=>
1. sitting (adore+ Ving: thích làm gì)
2. haven't seen (yet-> thì hiện tại hoàn thành)
3. was completed ( bị động vì chủ ngữ không thực hiện được hành động; in 1049-> thì quá khứ đơn)
4. make (would rather do sth than do sth : thích làm gì hơn làm gì)
5. sweep (shouldn't + V: không nên làm gì)