Công thức biến đổi giữa câu chủ động và câu bị động c ghi trong hình nha
1. is thought
2. to go
'be made + to-V': phải làm gì
3. to be delivered
'suppose + to-V': đc cho là làm gì
4. to divide
'agree + to-V': đồng ý làm gì
5. to be invited
'expect + to-V': hy vọng làm gì
6. saying
'hear/ see/ notice/... + V-ing': nghe thấy/ nhìn thấy/ nhận thấy/... toàn bộ sự việc
7. was seen
DHNB thì QKĐ 'yesterday'
8. being laughed
'enjoy + V-ing": thích làm gì
9. to be interrupted
"want + to-V": muốn làm gì
10. has been planted
DHNB thì HTHT "since"