= > are ( Sau there are + danh từ đếm được số nhiều, danh từ đếm được số nhiều ở đây là big problems )
`2` `.` are
Giải thích :
There are + DT đếm được / DT số nhiều ( ở bài là big problems )
Nhớ giải thích nha!Ai hợp lý nhất được hay nhất nha!
Chất tinh khiết là gì? Chất hỗn hợp là gì?
Nhớ giải thích nha!Ai hợp lý nhất được hay nhất nha!
ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so vs alen a quy định thân thấp, cho cây thân cao P tự thụ phấn, thu đc F1 có tỉ lệ kiểu hình 31 cây thân cao:1 cây thân thấp. Biết ko xảy ra đột biến hãy xác định kiểu gen của P
Điều kiện biểu thức : a lớn hơn 0 và a khác 1 Mọi giúp mình với ạ , giải đầy đủ bước mình sẽ vote 5 sao cho ạ
AI nhanh mk tick 5 sao ạ!!!!!!!! mk cần gấp
Nhớ giải thích!Ai hợp lý nhất được hay nhất nha!
VI. Write the questions with “Did…….?”and give the answer with “Yes/ No: Eg:They played soccer yesterday afternoon - Did they play soccer yesterday afternoon? - Yes, they did./ No, they didn’t. 1. He sent a letter to his penpal last week. ........................................................................................................................................... 2. She taught us English last year. ........................................................................................................................................... 3. They did their homework carefully. ........................................................................................................................................... 4. The Robinsons bought a lot of souvenirs. ........................................................................................................................................... 5. Tourist ate seafood at that famous restaurant. ........................................................................................................................................... 6. The teacher gave her students a lot of homeworks. ........................................................................................................................................... 7. His uncle took him to se Cham temple. ........................................................................................................................................... 8. Liz bought a lot of souvenirs. ........................................................................................................................................... 9. They put the fish in a big bag. ........................................................................................................................................... 10. Ba wore the cap with a dolphin on it. ........................................................................................................................................... VII. Supply the correct verb form, positive or negative. 1/ It stopped raining, so I _____ off my raincoat. (take) 2/ The novel wasn’t very interesting. I _____ it very much. (enjoy). 3/ We went to Kate’s house but she _____ at home. (be) 4/ She was in a hurry, so she _____ time to phone you. (have) 5/ The story was very funny but nobody _____ . (laugh) 6/ Tom was very hungry. He _____ like a horse. (eat) 7/ The room was so cold, therefore we _____ well. (sleep) 8/ It was hard work carrying the bags. They _____ very heavy. (be) 9/ The window was open and a bird _____ into the room. (fly) 10/ It was very hot, so I _____ on the air-conditioner. (turn)
Bạn nào giúp mình câu 4 với 5 đi ạ .
Phân biệt giữa nấm ăn được và không ăn được? Nếu ăn phải nấm độc thì cần phải làm gì, liệt kê ít nhất 5 việc?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến