1. bought ( last : dấu hiệu thì quá khứ)
2. worked ( hành động đã xảy ra và đã kết thúc vào năm 2010)
3. come ( would you like + toV: bạn có muốn)
4. goes ( everyday: dấu hiệu hiện tại đơn)
5. will travel ( next month: dấu hiệu tương lai)
6. didn't go ( yesterday : hôm qua, dấu hiệu quá khứ)