I, Câu tường thuật ( Reported Speech )
1, Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
4 bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:
_ Bước 1: Chọn từ tường thuật: said, told,...
_ Bước 2: "Lùi thì" động từ
_ Bước 3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu
_ Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian
Example. Giả sử ta nghe Lan nói:
" I want to see this movie with Hoa tomorrow. "
→ Lan said that she wants to see this movie with Hoa tomorrow.
II, Thì quá khứ
1, Quá khứ đơn ( Past Simple )
Cấu trúc: S + was / were + …
Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ
Lưu ý: S = I / He / She / It / Danh từ số ít + was
S = We / You / They / Danh từ số nhiều + were
2, Quá khứ tiếp diễn ( Past Continuous )
- Câu khẳng định
Cấu trúc: S + was / were + V - ing
Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ
Lưu ý: I / He / She / It / Danh từ số ít – was
S= We / You / They / Danh từ số nhiều – were
- Câu phủ định
Cấu trúc: S + was / were + not + V-ing
Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ
Lưu ý: Was not = wasn’t
Were not = weren’t
3, Quá khứ hoàn thành ( Past Perfect )
- Câu khẳng định
Cấu trúc: S + had + VpII
- Câu phủ định
Cấu trúc: S + hadn’t + VpII
- Câu nghi vấn
Cấu trúc: Had + S + VpII ?
4, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )
- Câu khẳng định
Cấu trúc: S + had + been + V - ing
- Câu phủ định
Cấu trúc: S + hadn’t + been + V - ing
Lưu ý: Hadn't = Had not
- Câu nghi vấn
Cấu trúc: Had + S + been + V - ing ?
#LemonXTree