Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4 :A.Ag B.Zn C.Al D.Fe
Cho 0,1 mol Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và V lit khí SO2 (dktc), sả phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là :A.2,24 B. 6,72 C. 4,48 D.3,36
Cho 0,2 mol X gồm phenylamoni clorua C6H5NH3Cl , alanin CH3CH(NH2)COOH và glyxin H2NCH2COOH tác dụng với 300 ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lit (loãng), thu được dung dịch Y. Dung dịch Y cho tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là :A.2,0 B. 1,0 C.1,5 D.0,5
Phương trình hóa học nào sau đây sai :A.2Li + 2HCl -> 2LiCl + H2 B.NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2OC.2NaHCO3 -> Na2O + 2CO2 + H2OD.2Mg + O2 -> 2MgO
hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khi cho khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z : Phương trình hóa học tạo thành khí Z là :A.CuO + H2 -> Cu + H2O B.CuO + CO -> Cu + CO2C.CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 +CO2 + H2O D.Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
Thành phần chính của đá vôi :A.FeCO3 B.BaCO3 C.CaCO3 D.MgCO3
Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử anilin (C6H5NH2) là :A.83,72% B.75,00% C. 78,26% D. 77,42%
Cho dãy các kim loại sau : Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl là :A.4B.3C.5D.6
Cho mẫu nước cứng có chứa các ion : Ca2+ , Mg2+ , Cl- , SO42-. Hóa chất được dùng để làm mềm nước cứng là :A. BaCl2 B.NaCl C.Na3PO4 D.AgNO3.
Este CH2 = CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây :A. Dung dịch NaOH đun nóng B. H2 (xúc tác, đun nóng)C. H2O (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) D.Kim loại Na
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến