Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại hoà tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đo ở đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
A. 3,2 B. 2 C. 2,4 D. 3,92
nH2 = 0,03
—> m muối = m kim loại + mSO42- = 1,04 + 0,03.96 = 3,92
Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào các quá trình trên là:
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,67 lít D. 4,48 lít
Cho phản ứng hoá học sau: Cu + HCl + NaNO3 → CuCl2 + NO + NaCl + H2O. Hệ số cân bằng nguyên tối giản của các chất ở phản ứng trên lần lượt là:
A. 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4 B. 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4
C. 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4 D. 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4
Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H2SO4 có nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H2SO4 98% thu được là
A. 320 tấn B. 335 tấn C. 350 tấn D. 360 tấn
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72lít B. 0,672 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.
A. Chu kì 3 ô 17 B. Chu kì 3, ô 15
C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 2, ô 7
Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là
A. Rb và Cs B. Na và K
C. K và Rb D. Li và Na
Dãy chất và ion nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học?
A. H2S và HCl B. SO2 và I-
C. Na và S2- D. Fe2+ và Cl
Trong môi trường H2SO4, dung dịch nào làm mất màu KMnO4?
A. FeCl3 B. FeSO4 C. CuCl2 D. ZnCl2
Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H2 và O2 B. N2 và O2
C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2
Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là:
A. 4600 gam B. 4700 gam
C. 4800 gam D. 4500 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến