Một gen có chiều dài 2040 A0. Trên mạch hai của gen có số nuclêôtit loại A = 4T; có G = A - T; có X = 2T. Số nuclêôtit mỗi loại của gen làA.A = T = 120; G = X = 480B.A = T = 480; G = X = 120.C.A = T = 360; G = X = 240D.A = T = G = X = 300.
Nhận định nào sau đây là không đúng về cấu trúc NST ở sinh vật nhân thực?A.Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN nằm ở 2 đầu mút của NST.B.Sợi cơ bản của NST có đường kính 11nm.C.Mỗi NST gồm một phân tử ADN mạch kép, thẳng, kích thước lớn.D.Tâm động là vị trí liên kết của NST với thoi phân bào.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 10 cm chu kì T = 0,3 s. Khoảng thời gian để vật đi được 5 cm từ biên dương bằngA.1/40 s B.1/15 s C.1/10 sD.1/20 s
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây làkhông đúng? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.B.Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.C.Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.D.Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
Với kim loại làm catot nhất định, khi giảm λ (với λ < λ0) của ánh sáng kích thích chiếu vào catot thì Wđ0max của quang electronA.không đổi. B.giảm đi C.tăng lên.D.giảm rồi lại tăng.
Chọn đáp án đúng: Một máy phát điện có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Số vòng quay của rôto trong một phút làA.50 vòng/phútB.16,7 vòng/phútC.500 vòng/phútD.1000 vòng/phút
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằngA.1 cm.B.5 cm.C.8 cm.D.7 cm.
Một nguồn âm điểm phát sóng âm ra môi trường xung quanh và môi trường không hấp thụ âm. Nếu tăng gấp đôi khoảng cách tới nguồn âm thì mức cường độ âmA.giảm xấp xỉ 6 dB. B.tăng xấp xỉ 6 dB. C.giảm xấp xỉ 2 dBD.tăng xấp xỉ 2 dB.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , đoạn mạch X chưa rõ cấu tạo, tụ điện có điện dung C .Gọi là điểm nối giữa hai cuộn dây và X, Q là điểm nối giữa X và tụ C . Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và Q là uAQ = 60 cos ( 2πft + π/3 )V và giữa hai điểm P và B llà uPB = 120 cos (2πft ) V. Biết 4π2f2LC = 3. Biểu thức điện áo giữa hai đầu đoạn mạch X làA.uX=15 cos (100πt + 0,1325 ) V B.10 cos(100πt + 0,1325 ) V C.15 cos(100πt + 0,1235 ) V D.15 cos(100πt + 0,1523 ) V
Trên mặt thoáng một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp F1 và f2 cách nhau 20cm. Phương trình dao động tại F1 và F2 lần lượt là : u1 = 2 cos(100πt + ) cm và u2 =2sin( 100πt + ) cm . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4m/s . Gọi (E) là đường elip nhận F1 ,F2 làm tiêu điểm, cắt trung trực của F1 F2 tại điểm I . Khonagr cách từ I tới đoạn F1F2 là . Xét những điểm M ( khác với I ) dao động với biên độ cực đại nằm trên (E) . Số điểm M dao động cùng pha với nguồn F2 làA.4B.3C.6D.5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến