Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam Na vào 200ml dung dịch X gồm NaHCO3 1M và KHCO3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, sau đó nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:A.43,4B.36,5C.48,8D.40,3
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH(4) Ngâm một lá sắt được quấn một dây đồng trong dung dịch HCl(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:A.2B.1C.3D.4
Cho từ từ đến dư khí H2S lội chậm qua dung dịch gồm FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuSO4 thu được kết tủa X gồm:A.CuS; FeS; SB.CuS; Fe2S3C.CuS; Fe2S3; Al2S3D.CuS;S
Cho biết: hằng số Plăng h=6,62 5.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s, độ lớn điện tích của electron e= 1,6.10-19 C. Công thoát electron của một kim loại dừng làm catot là A=3,6eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó làA.1,35 µmB.0,345 µmC.0,321 µmD.0,426 µm
Hỗn hợp M gồm acol X, axitcacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2; sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam M trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng; sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Công thức của Y là:A.C2H5COOHB.HCOOHC.CH3COOHD.C3H7COOH
Đem nhiệt phân hoàn toàn 83,68 gam hỗn hợp gồm KClO3; Ca(ClO3)2; CaCl2; KCl thu được chất rắn X và 17,472 lít khí ở đktc. Chất rắn X được hòa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho phản ứng vừa đủ với 360ml dung dịch K2CO3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Z là:A.48,63 gamB.43,25 gamC.65,56 gamD.36,65 gam
Cho các phát biểu sau:(1) Tất cả các peptit đều có pản ứng màu biure(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein thấy tạo thành dung dịch màu vàng.(3) Muối phenylamoniclorua không tan trong nước.(4) Ở điều kiện thường; metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khaiSố phát biểu đúng là:A.1B.4C.3D.2
Cho các chất: HF; HCl; HBr; HI; HNO3. Dãy các chất được điều chế theo phương pháp sunfat : 2NaX + H2SO4 (đ) 2HX + Na2SO4 là:A.HF; HCl; HBr; HI; HNO3B.HF; HCl; HNO3C.HF; HCl; HBr; HNO3D.HF; HCl; HBr
Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4; đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m làA.31,5 gamB.29,72 gamC.36,54 gamD.29,80 gam
Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2(k) N2O4(k)Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1> T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?A.Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.B.Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.C.Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.D.Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến