cho 13g Zn phản ứng vừa đủ HCl a)viết PTHH b) tính V2 sinh ra (đktc) c) Dùng lượng H2 sinh ra ở trên khử 8g Fe2O3.tính khối lượng Fe thu được sau phản ứng

Các câu hỏi liên quan

30/.Các câu sau , có bao nhiêu câu đúng: 1-.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp suất tăng lên gấp đôi. 2-. Quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ. 3-.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp đôi​ 4-Đường biểu diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ. A.4​​B.1​​C.3​​D.2 31/.Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích? A.Thổi không khí vào một quả bóng đang xẹp. B.Bơm thêm không khí vào một ruột xe đang non hơi. C.Bơm không khí vào ruột xe đang xẹp. D.Không khí thoát ra từ ruột xe bị thủng. 32/.Câu nào nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A.Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. B.Lực tương tác phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở gần nhau C.Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D.Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. 33/.Nén 10 lít khí ở 270C xuống còn 4 lít ở nhiệt độ 600C thì áp suất A.tăng 2,8 lần ​​B.giảm 1,8 lần ​ C.giảm 2,8 lần ​​D.tăng 1,8 lần 34/.Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27oC, áp suất po cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A.327oC​B.600oC​C.150oC​D.54oC 35/.Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, ta quan sát được hiện tượng nào ? ​ A.Nhiệt độ khí giảm.​​B.Áp suất khí tăng. C.Áp suất khí giảm ​​D.Khối lượng khí tăng. 36/.Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là A.p ~ V​ B.​C.​D. 37/.Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là: A.0,300m3​B.0,214m3.​C.0,286m3. ​D.0,312m3. 38/.Một khối khí có thể tích 1m3, nhiệt độ 110C. Để giảm thể tích khí còn một nửa khi áp suất không đổi cần A.giảm nhiệt độ đến –1310C.​B.tăng nhiệt độ đến 220C. C.giảm nhiệt độ đến –110C.​D.giảm nhiệt độ đến 5,40C. 39/.Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ở áp suất 105Pa. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. Hỏi áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Xem nhiệt độ không khí không đổi. A.2.105Pa​B.0,5.105Pa​C.105Pa​ D. kết quả khác. 40/.Câu nào phù hợp với quá trình đẳng tích một lượng khí? A.Áp suất lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối. C.Áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ B.Khi nhiệt độ tăng từ 300C lên 600C thì áp suất tăng gấp đôi D.Hệ số tăng áp đẳng tích của mọi chất khí đều bằng 1/273. 41/.Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1oC thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí. A.2340C​B.87oC.​​C.3210C​D.1070C 42/.Công thức không phù hợp ph/trình trạng thái khí lí tưởng A. B. C. D.pV ~ T. 43/.Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2lít ở áp suất 1,5at, nhiệt độ 270C. Đun nóng khí đến 1270C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình A.4at;​​B.1at;​​C.2at;​​D.0,5at; 44/.Công thức nào không phù hợp với quá trình đẳng áp? A.​B.V ~ t​ C.​ D . 45/.Không khí bên trong một ruột xe có áp suất 1,5atm, khi đang ở nhiệt độ 250C. Nếu để xe ngoài nắng có nhiệt độ lên đến 500C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm A.5,6%. ​B.8,4%.​​C.50%.​​D.100%. 46/. thể tích không đổi chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27oC đến 127oC, áp suất lúc ban đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất A.Giảm 3at​B.Tăng 1at​C.Tăng 6at D.Giảm 9,4at 47/.Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi ? A.Nung nóng khí trong một bình đậy kín.​ B.Nung nóng quả bóng bàn đang bẹp, quả bóng phồng lên. C.Ép từ từ pittông để nén khí trong xi lanh. D.Cả B và C. 48/.Phương trình nào là ph/trình trạng thái của khí lí tưởng ? A.=h.số. B.=h.số. C.=h.số. D.= h.số 49/.Nếu thể tích một lượng khí giảm 2/10, nhưng nhiệt độ tăng thêm 300C thì áp suất tăng 1/10 so áp suất ban đầu.Tính nhiệt độ ban đầu. A.350K​​B.-250K​C.150K​​D.-200K